Cosa significa gia hạn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola gia hạn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gia hạn in Vietnamita.

La parola gia hạn in Vietnamita significa prorogare, protrarre, rinnovare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola gia hạn

prorogare

verb

Tôi đã đến đại sứ quán 5 tháng trước để gia hạn visa.
Sono stata all'ambasciata 5 mesi fa per farmi prorogare il visto.

protrarre

verb

rinnovare

verb

Và họ không gia hạn visa thợ mỏ thêm nữa.
E dicono che non rinnoveranno i visti dei minatori coreani.

Vedi altri esempi

Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra:
Se non rinnovi la registrazione prima della scadenza, ecco cosa accade:
Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome.
Prolungherò il mio soggiorno a Roma.
Nên tôi đã gia hạn rất ngắn để tham gia cuộc thi.
Avevo davvero una scadenza a breve termine per la gara.
Về chuyện gia hạn à?
E'per la proroga?
Tôi đã đến đại sứ quán 5 tháng trước để gia hạn visa.
Sono stata all'ambasciata 5 mesi fa per farmi prorogare il visto.
Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép.
O forse potrebbero ritardare le pratiche per il rinnovo di licenze e permessi.
Bả có nói với cô... là quyền cư trú ở đây của cô... không được gia hạn chưa?
Gliel'ha detto che non le hanno rinnovato l'internato?
Sẽ không còn “hải phận quốc giahạn chế công việc Đức Chúa Trời giao phó cho họ.
Nessun “limite di 12 miglia” o “acque territoriali” può impedire loro di ubbidire all’incarico ricevuto da Dio.
Em chẳng nói là ngân hàng đã gia hạn cho bà ta 2 lần rồi sao?
Hai detto che Ia banca Ie aveva già concesso due proroghe.
6 ngày sau, anh được gia hạn hợp đồng tới năm 2017, anh sẽ được mặc áo số 35.
Il ventitreenne, ha firmato un quinquennale fino al 2017 e indosserà la maglia numero otto.
Tháng 7 năm 2008, anh đồng ý gia hạn hợp đồng với Twente.
Ad aprile 2008 ha firmato un contratto con il Twente.
Có thể gia hạn.
Possono essere temporanei.
Xem phần "Gia hạn và khôi phục miền."
Vedi "Rinnovare e ripristinare il dominio".
Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước.
Purtroppo Ruth non riuscì a farsi rinnovare il permesso di soggiorno e fu costretta a lasciare la Turchia.
Việc gia hạn có thể diễn ra 24 giờ trước khi bắt đầu mỗi kỳ đăng ký.
I rinnovi potrebbero essere effettuati 24 ore prima dell'inizio di ogni periodo di abbonamento.
Ông sợ người Pháp sẽ gia hạn yêu cầu của mình cho Napoli.
Temete che i Francesi rinnovino le loro pretese su Napoli.
Các gói đăng ký trên Google Play sẽ tự động gia hạn trừ khi bạn hủy đăng ký.
Se non vengono annullati, gli abbonamenti su Google Play si rinnovano automaticamente.
Sau khi bạn mua tên miền, bạn cần gia hạn tên miền hàng năm.
Una volta acquistato il tuo nome di dominio, dovrai rinnovarlo ogni anno.
Vào năm 1963, giấy cư trú của tôi ở Thổ Nhĩ Kỳ không được gia hạn.
Nel 1963 il mio permesso di soggiorno in Turchia non venne rinnovato.
Giấy phép kinh doanh phải gia hạn, đồ đạc nữa.
La licenza deve essere rinnovata.
Và họ không gia hạn visa thợ mỏ thêm nữa.
E dicono che non rinnoveranno i visti dei minatori coreani.
Sau 24 tháng làm việc, các tình nguyện viên có thể xin gia hạn thêm thời gian phục vụ.
Quattro mesi prima della scadenza i lavoratori potevano essere costretti a tornare al lavoro.
Các Nhân Chứng thường đến thăm mỗi năm để mời cha gia hạn tạp chí.
Una volta all’anno i Testimoni gli facevano visita per invitarlo a rinnovare l’abbonamento.
Tôi đang định gia hạn thêm.
Stavo pensando di rinnovarlo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di gia hạn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.