Cosa significa giá đỡ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola giá đỡ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare giá đỡ in Vietnamita.

La parola giá đỡ in Vietnamita significa appoggio, mensola, supporto, staffa, beccatello. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola giá đỡ

appoggio

mensola

(cantilever)

supporto

(carrier)

staffa

(bracket)

beccatello

(bracket)

Vedi altri esempi

Và sau vài tuần , chúng tôi có thể lấy giá đỡ sụn ra
Poi, qualche settimana dopo, possiamo levare l'impalcatura della cartilagine.
Giá đỡ mới luôn à?
Anche un nuovo supporto?
Anh đã để máy quay của mình lên một giá đỡ và anh bỏ đi.
Ha messo la videocamera su un treppiede e n'e'andato.
Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?
Sai quelle caramelle nascoste nella credenza sopra al frigo?
Sao cậu không dùng giá đỡ?
Perche'non usi un treppiedi?
Tôi phải dùng một giá đỡ nến với bà ấy.
Ho dovuto usare un candelabro con lei.
Đây là hình ảnh giá đỡ
Questo ci mostra l'impalcatura.
Cái gậy đó thật ra là giá đỡ của con rối Punch và Judy.
La mazza era I'impugnatura di una marionetta.
Giá đỡ súng trống rỗng.
L'armadio delle armi era vuoto.
Tôi không muốn sử dụng thân xác như là giá đỡ, nhớ lấy!
Non uso il mio corpo come un ascensore, capito?
Vậy tại sao Desi lại có cái giá đỡ đó?
E Desi dove ha preso I'impugnatura?
Được bắn từ cây súng trường không hề có giá đỡ.
E'stato sparato da un fucile standard.
Sử dụng một cái giá đỡ ba chân Và một cây gậy nhọn đầu.
Ha usato un treppiede e un seggiolino pieghevole.
Tớ chỉ cầm giá đỡ cốc theo mọi người đi quanh.
Non farei altro che inseguire la gente con i sottobicchieri.
Ý tưởng là thế này: Hãy tưởng tượng không gian là giá đỡ của vạn vật.
L'idea é questa: immaginate lo spazio come un substrato di tutto ciò che esiste.
Có thể là vì nó không được để vào giá đỡ hẳn hoi.
Forse non l'hai appesa bene.
Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây.
Si vedono le tracce del treppiede che ha trascinato per poi piazzarlo qui.
Ừ, tôi đã dùng một giá đỡ, nhưng điều đó không chứng minh là tôi đã giết anh ta.
Voglio dire, si', ho usato un treppiede, ma cio'non prova che l'abbia ucciso io.
Trong một căn hộ ở Lyon, một trung úy thuộc lực lượng Kháng chiến Pháp đặt ống nghe xuống giá đỡ.
In un appartamento di Lione un tenente della Resistenza francese riaggancia la cornetta.
Có hàng trăm giá đỡ bạn có nhiều thứ đặt chúng vào máy tính bạn có thể làm những điều tuyệt vời với card đồ họa.
Sapete, per poche centinaia di dollari potete comperarle, inserirle nel computer e fare cose fantastiche con queste schede grafiche.
khi chúng tôi tiến hành thử nghiệm lâm sàng đầu tiên cho các bệnh nhân chúng tôi đã tạo các giá đỡ riêng biệt cho mỗi bệnh nhân
Quando abbiamo fatto la prima prova clinica per questi pazienti abbiamo creato l'impalcatura specificamente per ogni paziente.
Sáu tháng sau, hãng hàng không tạm thời ngừng khai thác toàn bộ máy bay 767 của mình sau khi phát hiện vết nứt trên giá đỡ động cơ của một số chiếc máy bay.
Sei mesi più tardi, la compagnia aerea dovette sospendere temporaneamente la sua intera flotta di 767 dopo aver scoperto crepe nei piloni di sostegno dei motori su alcuni velivoli.
Trong suốt cuộc đời của mình, ông đã gìn giữ hai cái giá đỡ nến bằng bạc, để nhắc cho ông nhớ rằng mạng sống của ông đã được cứu chuộc để phục vụ Thượng Đế.6
Per tutta la sua vita conservò i due candelieri d’argento, a ricordargli che la sua vita era stata riscattata da Dio.6
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
Abbiamo portato dentro dei pazienti, da sei a otto settimane prima della loro prevista operazione, abbiamo fatto i raggi-x, e poi abbiamo composto un'impalcatura specificamente per la misura di quel paziente e della cavità pelvica.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di giá đỡ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.