Cosa significa gia cầm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola gia cầm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gia cầm in Vietnamita.

La parola gia cầm in Vietnamita significa pollame, pollame. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola gia cầm

pollame

nounmasculine

Con đã giấu thư mật trong các con heo và gia cầm quay.
Ho... recapitato i documenti dentro ad animali e pollame arrosto.

pollame

noun

Gia cầm thì được vận chuyển từ East Anglia, vân vân, tới vùng đông bắc.
Il pollame arrivava dalla East Anglia e così via, verso la parte nord-est.

Vedi altri esempi

Gia cầm thì được vận chuyển từ East Anglia, vân vân, tới vùng đông bắc.
Il pollame arrivava dalla East Anglia e così via, verso la parte nord-est.
Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm.
Poi passarono un certo numero di anni, e c'erano un sacco di voci sull'influenza aviaria.
Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm.
Pandemia di influenza aviaria - individuazione rapida, risposta rapida.
Điều đáng buồn là một số nơi có nhiều súng trường như loại gia cầm này.
Purtroppo in alcuni luoghi i fucili stanno diventando numerosi quasi quanto i polli.
Chúng ta sẽ bị cúm gia cầm à?
Prenderemo l'influenza aviaria?
Anh muốn Bella nóng bỏng, không phải trại gia cầm.
Volevo le Bellas fighe, non questa pagliacciata.
Không cho gia súc, gia cầm như dê, heo, gà vào trong nhà. Đậy
Tenete fuori di casa gli animali da cortile (capre, maiali, galline).
Đó là gia cầm của thiên nhiên mà cuộc sống về nụ và chế độ ăn uống uống.
E ́uccello della Natura che vive su gemme e bere dieta.
Cừu, heo, gia cầm và cá có mặt trong tất cả những món ăn của người nghèo.
Petrolio, frumento, cereali appartengono a tutti gli uomini ovunque siano».
Tôi không biết tại sao, nhưng có lý do những tên này giống gia cầm.
Non so perché, ma stranamente questi coglioni adorano il pollame.
Một số thực phẩm, chẳng hạn như thịt gia cầm, cần phải nấu ở nhiệt độ cao hơn.
Certi alimenti, ad esempio le carni bianche, vanno cotti a una temperatura più elevata.
Hãy nghĩ về ung thư, cúm gia cầm, cúm lợn, SARS.
Pensate al cancro, all'influenza aviaria, a quella suina, alla SARS.
Vi-rút không chỉ gây bệnh cho người mà còn cho thú vật kể cả gia cầm.
I virus possono colpire non solo l’uomo, ma anche animali come mammiferi e uccelli.
Chăn nuôi chủ yếu là gia cầm và lợn.
Si allevano soprattutto anatre e suini.
Nhanh chóng chôn phân gia súc, gia cầm hoặc
Seppellite prontamente lo sterco degli animali o copritelo di calce per tenere lontane le mosche.
Cúm gia cầm, hẳn rồi, một vấn đề khá nghiêm trọng như các bạn biết.
L'influenza aviaria, certo, un problema abbastanza serio, come sapete
Tôi là một người giàu có gia cầm, vì vậy tất cả mọi thứ đã được tốt.
Sono ricchi di uccelli, per cui tutto andava bene.
Cúm gia cầm, hẳn rồi, một vấn đề khá nghiêm trọng như các bạn biết
L' influenza aviaria, certo, un problema abbastanza serio, come sapete
Ta đâu phải gia cầm.
Non sono del pollame.
Buồn cười, hắn không có vẻ giống gia cầm lắm.
Non ha niente del pennuto.
Ánh sáng- cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa,
Luce dalle ali di fumo, uccello Icarian, fusione tuo pignoni nel tuo volo verso l'alto,
Nó đã được Hiệp hội Gia cầm Mỹ chính thức công nhận vào năm 1879.
È stato riconosciuto ufficialmente da parte dell'esercito degli Stati Uniti nel 1874.
Nhiều bệnh nghiêm trọng như ebola, AIDS, cúm gia cầm, và SARS cũng gây ra bởi virus.
Vi sono anche gravi condizioni, come l'AIDS, la malattia da virus Ebola, l'influenza aviaria e la SARS, che sono causate da virus.
Con đã giấu thư mật trong các con heo và gia cầm quay.
Ho... recapitato i documenti dentro ad animali e pollame arrosto.
Biên phòng vẫn chơi trốn tìm... với đám buôn gia cầm này được hai năm rồi.
La polizia di confine gioca a rimpiattino con questi pollivendoli da due anni.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di gia cầm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.