Cosa significa gây xúc động in Vietnamita?

Qual è il significato della parola gây xúc động in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gây xúc động in Vietnamita.

La parola gây xúc động in Vietnamita significa drammatico, emozionare, impressionante. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola gây xúc động

drammatico

adjective

Mới đây tôi có đọc câu chuyện có thật về một điều nổi bật gây xúc động có liên quan đến những lời hứa này.
Di recente ho letto la storia vera di un esempio drammatico relativo a queste promesse.

emozionare

verb

impressionante

adjective

Vedi altri esempi

Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động.
Mia moglie mi ha sempre detto che ho talento per il teatro.
Hẳn hai câu chuyện này gây xúc động biết bao!
Sicuramente questi racconti ci toccano il cuore.
Gây xúc động để tấn công hầu bao.
Fai arrivare quelle lacrime ai loro portafogli.
George: Có rất nhiều thứ gây xúc động cho tôi.
George: ci sono molte cose che mi hanno toccato.
Jim nhận lấy một câu chuyện và đưa vào đó một khía cạnh con người gây xúc động mạnh mẽ tới độc giả.
Jim ha preso quella che poteva essere una normale storia sulla medicina dandole una dimensione umana che ha toccato profondamente i lettori.
Mới đây tôi có đọc câu chuyện có thật về một điều nổi bật gây xúc động có liên quan đến những lời hứa này.
Di recente ho letto la storia vera di un esempio drammatico relativo a queste promesse.
Các cuộc triển lãm của Krupp đã gây xúc động mạnh trong thế giới kỹ thuật, và các xưởng ở Essen trở nên nổi tiếng.
L'esibizione di Krupp provocò scalpore nel mondo dell'ingegneria, e la fonderia di Essen divenne improvvisamente famosa.
Tuy Chúa Giê-su đã làm những phép lạ ấy, nhưng thánh chức của ngài không tập trung vào việc thu nạp môn đồ qua việc làm phép lạ gây xúc động.
Benché compisse quei miracoli, il suo ministero non mirava a raccogliere fedeli per mezzo di prodigi compiuti in contesti carichi di misticismo.
Với tôi đây là ví dụ tột đỉnh về sức mạnh gây xúc động của thiết kế đồ họa, mặc dù nó chỉ là một tấm quảng cáo tầm thường thời đó.
Per me questo è un caso estremo del potere emozionale della grafica, anche se ai tempi era un poster molto generico.
* Các giảng viên nên cẩn thận đừng thêm thắt những sự kiện về một câu chuyện có thật để làm cho câu chuyện gây xúc động hay tác động mạnh mẽ hơn.
* Non bisogna abbellire i fatti di una storia vera per renderla più drammatica o toccante.
Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội.
Un giocatore spiegò: “Quando si vince una partita veramente drammatica, con numerosi scontri, si torna a casa sentendosi più uniti ai compagni di squadra.
Sự sống lại gây xúc động mà Giê-su đã thực hiện hướng sự chú ý vào tương lai—một thời kỳ mà “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29).
Questa straordinaria risurrezione compiuta da Gesù addita anch’essa un tempo futuro in cui “tutti quelli che sono nelle tombe commemorative udranno la sua voce e ne verranno fuori”!
Cả đời tôi chưa thấy ấn phẩm nào khác gây nhiều xúc động mạnh như vậy”.
In tutta la mia vita nessun’altra pubblicazione mi ha commosso tanto”.
Ở Thụy Sĩ, nhiều người phẫn nộ khi một bản báo cáo gây xúc động nói là một Nhân-chứng trẻ chết bởi vì người nhà cô từ chối không cho nhân viên y khoa truyền máu.
In Svizzera molti provarono indignazione quando un articolo dal taglio fortemente emotivo dichiarò che una giovane Testimone era morta perché i familiari avevano impedito ai medici di somministrarle una trasfusione di sangue.
Tạp chí Tháp Canh, số tháng 1 năm 1926 nhấn mạnh đến việc cần thiết làm rạng danh Đức Giê-hô-va qua một bài gây xúc động với tựa đề: “Ai sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va?”
Quell’anno, nel numero della Torre di Guardia del 1° gennaio, comparve un articolo entusiasmante intitolato “Chi onorerà Geova?” in cui si sottolineava la necessità di magnificare il nome di Geova.
Đây là một điều gây xúc động sâu sắc về việc nhìn nhận bản thân từ xa, và thấy hành tinh đại dương xanh nhỏ bé của chúng ta trên bầu trời của những thế giới khác.
Ebbene, c'è qualcosa di profondamente commovente nel vedere noi stessi da lontano e nello scorgere la vista del nostro piccolo pianeta azzurro nei cieli degli altri mondi.
Không giống những ảo thuật gia, thuật sĩ và những người chữa bệnh bằng đức tin, Chúa Giê-su không bao giờ dùng đến thôi miên, xảo thuật, dàn cảnh, đọc thần chú, hoặc các nghi lễ gây xúc động.
A differenza di illusionisti, maghi e guaritori, Gesù non si servì mai di ipnotismo, trucchi, grandi coreografie, formule magiche o riti suggestivi.
Phép lạ của ngài luôn luôn làm vinh hiển Đức Chúa Trời (Giăng 9:3; 11:1-4). Phép lạ của ngài không có những nghi lễ gây xúc động, những câu niệm thần chú, sự trình diễn phô trương, sự lừa đảo và sự thôi miên.
(Giovanni 9:3; 11:1-4) I suoi miracoli non prevedevano riti emozionali, incantesimi, imponenti scenografie, trucchi o ipnosi.
Thiếu sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời và lòng yêu mến lẽ thật, họ có thể bị thu hút bởi những buổi lễ tôn giáo huyền bí và dễ gây xúc động hoặc cảm kích trước những phép lạ.
Queste, non avendo accurata conoscenza di Dio né amore per la verità, forse sono attratte da funzioni religiose mistiche e cariche di emotività, oppure rimangono impressionate da opere potenti.
Vì bị thuyết phục bởi những bài diễn thuyết gây xúc động, một số người đổ tiền mà họ phải làm việc khó nhọc mới kiếm được vô túi của những người giảng đạo trên truyền hình, hết lòng ủng hộ họ và gần như tôn sùng họ nữa.
Sotto la spinta di un’oratoria travolgente, alcuni versano i loro sudati risparmi nelle tasche di predicatori televisivi, dando loro, di tutto cuore, un appoggio che equivale a vera e propria devozione.
Nhờ vào và qua lời cầu nguyện đó, gia đình của chúng tôi đã được ban phước với sự soi dẫn về nhiều vấn đề mà đang khiến chúng tôi lo lắng, lẩn quẩn trong tâm trí của chúng tôi và gây xúc động trong cảm nghĩ của chúng tôi.
Per via di quella preghiera e grazie ad essa, la nostra famiglia fu ispirata su un certo numero di questioni che gravavano sulla nostra mente e che ci agitavano.
Rất tốt để chúng ta suy ngẫm về ý tưởng gây xúc động này của Anh Cả Oaks: “Hãy nghĩ về việc Cha Thiên Thượng đã phải buồn biết bao khi gửi Con Trai của Ngài đến chịu nỗi khổ đau không thể hiểu nổi vì tội lỗi của chúng ta.
Faremmo bene a meditare su questo emozionante pensiero dell’anziano Oaks: “Pensate a quanto deve aver sofferto il nostro Padre nei cieli nel mandare Suo Figlio a sopportare una sofferenza incomprensibile per i nostri peccati.
Họ lớn tiếng, và cơn giận bùng lên, châm ngòi cho cuộc tranh cãi gây những xúc động mãnh liệt với những lời lẽ chua cay.
Si comincia ad alzare la voce, gli animi si accendono e scoppia un diverbio in cui volano osservazioni taglienti.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di gây xúc động in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.