Cosa significa gấu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola gấu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gấu in Vietnamita.
La parola gấu in Vietnamita significa orso, risvolto, ursidae. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola gấu
orsonounmasculine (Grande animale da preda della famiglia dei Ursidae, parentato con il cane e l'orsetto lavatore, con il pelo denso, una coda molto corta e i piedi piatti.) Thật không dễ chịu với những sinh vật như gấu bắc cực phải sống lệ thuộc vào băng. Questo non e'buono per le creature come gli orsi polari che dipendono dal ghiaccio. |
risvoltonounmasculine Gấu quần vừa chạm giầy, chứ không rũ lên giầy. Il risvolto deve sfiorare la scarpa, non andarci sopra. |
ursidaenoun |
Vedi altri esempi
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. Nel capitolo 7 sono descritte in maniera dettagliata “quattro grosse bestie”: un leone, un orso, un leopardo e una bestia spaventevole con grossi denti di ferro. |
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato. |
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? Cosa fece Davide quando un leone e un orso attaccarono le sue pecore? |
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? Sicura che non sia perché è una dichiarazione in punto di morte del tuo ex? |
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. Io ho passato tutta la giornata vivendo il mio sogno d'infanzia di andare in giro per la foresta insieme all'orso. |
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. Raffaello, in rosso, è come un grosso tenero orsacchiotto, se i teneri orsacchiotti fossero super violenti. |
Đó là một tin xấu với những chú gấu. Pessima notizia per gli orsi polari. |
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. E' una soluzione completamente empatica - anche se forse l'orsetto non è proprio contentissimo. |
Chào Gấu trúc. Salute, panda. |
Gấu đạt đến độ tuổi trưởng thành sau khoảng 3-4 năm, và chúng sống đến 28 năm trong điều kiện nuôi nhốt. I piccoli raggiungono la maturità sessuale dopo 3-4 anni e possono vivere fino a 28 anni in cattività. |
Linda là gấu cũ của cậu. Quindi, Zoom doveva sapere che Linda fosse la tua ex. |
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. E se ha un orsacchiotto, lasci in pace anche quello, cazzo. |
Tối nay ta sẽ nghe câu chuyện về Gấu Krispy. Stasera vi racconto la storia dell'orsetta Krispy. |
Các thợ săn người nói với tôi điều này có thể nhớ một Sam mùa hái trái de, người sử dụng để săn gấu trên Il cacciatore che mi ha detto che potrebbe ricordare una Nutting Sam, che era solito cacciare orsi |
Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông. Ok, allora vincerò per te un bel panda di peluche. |
Nó nuốt cả tàu bè, cả cá voi và gấu trắng của vùng Bắc cực. Riguarda non solo le navi, ma anche le balene e gli orsi bianchi delle zone boreali. |
Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. Gli orsi giocolieri lavorano, ora. |
Nếu đó là một con gấu thì cậu đã tiêu đời rồi. Se era un grizzly adesso eri già morto. |
Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra. Grattandosi, ognuno lascia un odore individuale e riconoscibile. |
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. Quando si espande a una maggiore dimensione mentre pesa sempre 90 chili sostanzialmente si trasforma in un gigantesco orsetto morbido. |
Bố yêu con, gấu Claire. Ti voglio bene, orsetta Claire... |
Vào năm 11 tuổi, ông đã giết được một con gấu. A undici anni ha sparato al padre. |
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. 13 E la mucca e l’orsa pascoleranno; i loro piccoli giaceranno insieme; e il leone mangerà paglia come il bue. |
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. Fino a qualche anno fa in teche come queste si potevano trovare corno di rinoceronte, cistifellea d’orso e altre cose del genere, che ora però sono proibite. |
Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau. Quindi l'albero avra'su di se'una lista di chi si trova nei paraggi, indicazione che puo'aiutare gli orsi a evitare gli scontri. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di gấu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.