Cosa significa gấp đôi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola gấp đôi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gấp đôi in Vietnamita.
La parola gấp đôi in Vietnamita significa doppiare, doppio, duplice, raddoppiare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola gấp đôi
doppiareverb Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi Lui guadagna il doppio del mio stipendio. |
doppionounmasculine Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi Lui guadagna il doppio del mio stipendio. |
dupliceadjective |
raddoppiareverb Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni. Stanno raddoppiando la loro presenza navale al largo della costa di Yonaguni. |
Vedi altri esempi
Chúng tôi sẽ gấp đôi tiền. Raddoppiamo l'offerta. |
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành. Chiede il doppio di ogni altro fabbro della citta'. |
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. Beh, preferisco non confermare ne'smentire, ma quello che diro'... e'che mi fido di quell'uccellino abbastanza da raddoppiare la mia posizione. |
Và những con này sẽ sống lâu gấp đôi. Dunque questo animale vivrà circa il doppio. |
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không? Qualcuno vuole raddoppiare la scommessa? |
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi. Questo è perché ho fatto raddoppiare loro il nostro prezzo. |
Và trong năm thứ nhất, những người bi quan bỏ việc nhiều gấp đôi những người lạc quan. E durante il primo anno, i pessimisti abbandonavano il lavoro con una frequenza doppia rispetto agli ottimisti. |
Người Nga sẽ chỉ tính phí gấp đôi. I russi pagheranno il doppio. |
Cô có thể chơi gấp đôi hoặc gấp ba, nhưng cái đó chỉ cho chuyên gia thôi. C'è la doppia e tripla velocità, ma solo per gli esperti. |
Bọn người đó thì có cái gì mà cô lại không có gấp đôi? Che cos'ha quella piccola mocciosa che tu non abbia? |
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. E si stima anche che raddoppierà di conseguenza il consumo di carne e latticini. |
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm. La risoluzione spaziale tridimensionale della scansione cerebrale raddoppia ogni anno. |
Gấp đôi tiền phạt đi. Raddoppiate la multa. |
Gã này nặng gấp đôi cô đấy. Pesa il doppio di te. |
Đó là một giải thưởng lớn, giá trị của nó làm tăng gấp đôi vốn của VOC. Il bottino era così ricco che i suoi proventi di vendita raddoppiarono il capitale della VOC. |
Nhưng các phòng này lớn gấp đôi các buồng của đền tạm. Queste stanze però sono grandi il doppio di quelle del tabernacolo. |
Độ phân giải không gian của đủ loại chụp hình não tăng gấp đôi hằng năm. La risoluzione spaziale di tutti i tipi di scansione cerebrale raddoppia ogni anno. |
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni. Stanno raddoppiando la loro presenza navale al largo della costa di Yonaguni. |
Chúng ta nên dùng gấp đôi thuốc GCSF để tạm thời làm tăng lượng bạch cầu trong máu. Dovremmo raddoppiargli il dosaggio della G-CSF per aumentare temporaneamente la conta dei globuli bianchi. |
Gấp đôi người mỗi ca lên. Ci serve il doppio dei turni. |
Họ trả bao nhiêu tôi sẽ trả gấp đôi. Qualsiasi cosa ti paghino, lo raddoppio. |
Sóng lớn và đến từ hướng bắc, kích cỡ gấp đôi. Le onde sono il doppio della loro dimensione. |
Ông ta tăng gấp đôi quân số. Raddoppio'il numero dei poliziotti. |
Nó gấp đôi lên sau mỗi 18 tháng kể từ bây giờ. Stanno raddoppiando ogni 18 mesi. |
Khổ sở gấp đôi, anh nghe chưa? Parla, maledizione! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di gấp đôi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.