Cosa significa gần in Vietnamita?
Qual è il significato della parola gần in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gần in Vietnamita.
La parola gần in Vietnamita significa vicino, quasi, circa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola gần
vicinoadjectiveadpositionadverb Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Vivo vicino al mare, quindi ho spesso l'occasione di andare in spiaggia. |
quasiadverb (In una maniera tale da essere molto vicino a qualcosa.) Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại. Perciò avete una soluzione quasi permanente contro la reinvasione delle termiti. |
circaadverb Sau gần hai tuần lễ. In circa due settimane. |
Vedi altri esempi
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. E forse sono impostati in modo veramente diverso negli animali che non mostrano alcuna senescenza -- ma non siamo certi. |
Hãy loan báo cho dân gần xa, Geova nota il cuore che |
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. Improvvisamente, le due minacce comuni che avevano unito Israele e Iran nei decenni passati, più o meno si dileguarono. |
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. NEGLI scorsi tre anni i testimoni di Geova hanno battezzato quasi un milione di persone. |
Chúng đang đến gần hơn đấy! Si stanno avvicinando! |
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. “Ci siamo dovute abituare a tante usanze diverse”, dicono due sorelle carnali degli Stati Uniti non ancora trentenni che servono nella Repubblica Dominicana. |
Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. Gia', mi dispiace di non essere stato piu'in giro. |
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera. |
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. Anche se, Dio sa che, in questi ultimi tempi, nella nostra arroganza, sembra che ce ne siamo allontanati. |
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. Vide la terra improvvisamente vicino al suo viso. |
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. Con questo, vorrei citare quello che Jack Lord disse quasi 10 anni fa. |
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. Ogni volta che acquisti un articolo dal tuo account, vedrai un messaggio che ti informa se ti stai avvicinando al limite del budget o se lo hai superato. |
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo. |
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.” Marcia, che è sempre in sintonia con lo Spirito, mi aveva scritto una nota che diceva “credo che per Susan sia arrivato il momento di tornare”. |
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. C'era un agricoltore tedesco ad Ark City. |
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. E' un gruppo animale con cui adesso sappiamo di condividere una significativa ascendenza genomica ed è forse la specie invertebrata più vicina alla nostra. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Si delinea un tragico adempimento |
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 Avviene così che il Sacerdozio, per mezzo dello Spirito, sospinge ciascun individuo più vicino a Dio attraverso l’ordinazione, le ordinanze ed il perfezionamento individuale, offrendo ai figli di Dio la possibilità di diventare simili a Lui e di vivere alla Sua presenza per l’eternità—un’opera più gloriosa che spostare le montagne.27 |
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. Ciò vuol dire che la liberazione è vicina e che il mondo malvagio sarà presto sostituito dal dominio del perfetto Regno di Dio, per il quale Gesù insegnò ai suoi seguaci a pregare. |
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. Dato che il giorno del giudizio di Dio è oggi così vicino, tutto il mondo dovrebbe ‘fare silenzio dinanzi al Sovrano Signore Geova’ e sentire quello che dice attraverso il “piccolo gregge” di unti seguaci di Gesù e i loro compagni, le sue “altre pecore”. |
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. |
Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng. I dati sono un po ́ variabili in quella zona. |
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. Mio padre, nascosto nelle vicinanze, si rivela, e fu immediatamente portato in carcere. |
Đến năm 1890 gần như tất cả đất đai Palouse đã có người làm chủ và chuyển sang canh tác lúa mì. Negli anni 1890 quasi tutte le terre della Palouse erano state convertite alla coltivazione di grano. |
Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York. Li conosco tutti i grossi avvocati di New York. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di gần in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.