Cosa significa gãi in Vietnamita?

Qual è il significato della parola gãi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare gãi in Vietnamita.

La parola gãi in Vietnamita significa grattare, graffiare, grattarsi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola gãi

grattare

verb

Những gì tôi thấy chỉ là một vết thương nhiễm trùng do anh gãi toác ra.
Quello che ho visto e'una ferita suppurata che hai grattato e mutilato fino alla cancrena.

graffiare

verb

grattarsi

verb

Làm sao để ngăn lại ham muốn gãi mông.
Su come resistere dal grattarsi il sedere.

Vedi altri esempi

Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất.
Alle volte gli capitava di svegliarsi la notte con l'idea di grattarsi i piedi.
Người dịch gãi đầu nói anh không nhớ nổi từ “hoàn toàn” bằng tiếng Nama là gì.
Il traduttore si grattò la testa e disse che non ricordava la parola per “perfetto” nella lingua nama.
Giống như khi anh gãi bụng cho tôi sao?
Ah, come quando mi fai i grattini sulla pancia?
Nó sẽ gãi mũi anh ta.
Può grattarsi il naso.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
Posso pulirmi il muso sula manica... tovagliolo sul tavolo, masticare con la bocca aperta, fare dei piccoli rumori, grattarmi dove mi pare.
Vì vậy chúng ta ở đây, sau 20 năm nghiên cứu những con vật này, lập bản đồ gen, gãi cằm suy nghĩ, và hàng ngàn thủ thuật cắt cụt và hàng ngàn sự tái tạo, chúng ta vẫn chưa hiểu hoàn toàn những loài vật này làm điều đó thế nào.
Così, dopo venti anni passati a studiare questi animali, a mappare il genoma, a grattarsi la testa, dopo migliaia di amputazioni e migliaia di ricrescite ancora non capiamo completamente come questi animali facciano quello che fanno.
Vì loài chó thích được gãi bụng.
Perché i cani adorano farseli fare.
Sao loài người cứ thích gãi bụng chúng tôi như vậy chứ?
Perché gli umani fanno i grattini sulla pancia dei cani?
Có nghĩa là, khi cô ấy ngồi ở nhà hàng nhiều năm sau, 10 sau, 15 năm sau, hay khi ở bãi biển, thỉnh thoảng cô gãi da của mình, và từ đó chui ra một miếng của mảnh đạn.
Significa che quando si siede in un ristorante nei prossimi 10, 15 anni, oppure in spiaggia, di tanto in tanto si gratterà la pelle e verranno fuori pezzi di quel proiettile.
Khi chúng ta nhìn vào một phần của phúc âm, chúng ta có thể gãi đầu tự hỏi không biết phần đó dùng để làm gì.
Quando ne osserviamo alcuni aspetti, magari ci grattiamo la testa e ci chiediamo a cosa serve quella parte.
Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả!
No, Non ti lascio a dargli un paio di baci e coccole!
Gãi bằng tâm trí.
Grattati con la mente.
Khăn ăn đặt trong lòng tôi, gấp một nửa, nhai khép miệng lại, và không gãi cọ.
Tovagliolo sulle gambe, piccoli morsi, mastico con la bocca chiusa, non mi gratto.
Nên anh gãi lưng cho họ, và...?
Quindi ti appoggi a loro e...
Cô đã gãi trong lúc ngủ.
Si e'grattata nel sonno.
Cái cách cổ gãi ngứa.
Il modo che aveva per grattarsi.
Trong cơn đau cực độ, Gióp ngồi trong đống tro và gãi mình bằng miếng sành (Gióp 2:8).
(Giobbe 2:8) Faceva veramente pietà a vederlo!
(Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên.
(Qoelet 5:9, Parola del Signore [Ecclesiaste 5:10, NM]) È un po’ come la puntura di una zanzara: più si gratta, più prude, finché non diventa una ferita aperta.
Gióp chắc hẳn đã bị khốn khổ tột cùng khi ngồi trong đống tro và gãi mình với một miếng sành!
Com’era tragica la situazione di Giobbe mentre sedeva in mezzo alla cenere e si grattava con un frammento di terracotta!
nếu em cứ gãi mặt... Nó sẽ bung ra đấy.
Lo so, ma se ti gratti la faccia, ti si stacchera'.
Tôi thậm chí còn không thể gãi ngứa.
Non posso neanche grattarmi.
Nếu ngứa thì cứ gãi.
Se prude qualcosa, si gratti.
Không được gãi chỗ đó nơi công cộng.
Non ci si gratta lì in pubblico!
Cậu gãi lưng bọn mình, bọn mình sẽ gãi lại cậu.
E poi, sai, se tu gratti la schiena a noi, noi la grattiamo a te.
Vừa ngủ, cậu bé vừa lấy tay gãi mặt, khiến vết đốt bị nhiễm chất thải có vi trùng.
Senza svegliarsi, il bambino si gratta, facendo penetrare nella ferita le feci infette.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di gãi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.