Cosa significa em út in Vietnamita?
Qual è il significato della parola em út in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare em út in Vietnamita.
La parola em út in Vietnamita significa minore, avannotto, fratello minore, più giovane, cadetto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola em út
minore
|
avannotto(greenhorn) |
fratello minore
|
più giovane
|
cadetto
|
Vedi altri esempi
Samuel là em út. Samuel era il più giovane. |
" Anh ấy là 1 tay chơi gái lão luyện và anh ta có rất nhiều em út " È un vero playboy, ha un sacco di amanti... |
đứa em út vừa đến châu Phi. Il piu'piccolo... e'appena partito per l'Africa. |
Ông là em út trong 3 người. Ora sono solamente in tre a cavalcare. |
Con gái lớn của tôi, Marseree, đã giúp em út là Nicole học hết trung học. Marseree, la mia figlia maggiore, aiutò Nicole, la più piccola, a terminare le superiori. |
Tôi đã tiêu cả triệu để đào tạo em út. Io ho speso un milione, soprattutto su sviluppo risorse umane. |
Cuối cùng, Thần chết hỏi người em út 'Infine, la Morte si rivolse al terzo fratello. |
Tôi sinh ngày 7-3-1936 và là em út trong bốn anh chị em. Sono nato il 7 marzo del 1936, l’ultimo di quattro figli. |
Người em út, Gustav Robert, sinh năm 1889, ông bị ốm và qua đời năm 1928. Poco si sa circa il loro quarto figlio, Gustav Robert, nato nel 1889, che soffrì di continue malattie e morì nel 1928. |
Cách mà anh ép anh ta tra tấn cậu em út. Come l'ha obbligato a torturare vostro fratello piu'piccolo. |
Hắn ta là em út của Robert. E'il minore dei fratelli di Robert. |
Chưa bao giờ chị vui thế này khi thấy cậu em út của chị... Non sono mai stata più contenta di vedere il mio stupido fratellone. |
Em út của chúng ta chết rồi. Il nostro fratellino e'morto. |
Tôi sinh năm 1925 và Wally là em út. Io sono nato nel 1925, e Wally è il più giovane. |
Thằng em út của ta đã chạy về Mercia. Nostro fratello minore e'scappato in Mercia. |
Ông rất sung sướng gặp mặt em út mình là Bên-gia-min. È molto contento di vedere il suo fratello minore, Beniamino. |
Vậy, um anh là anh trai, nếu anh kia là em út? Allora... saresti tu il fratello maggiore, dal momento che lui e'il minore? |
Về người em út, Thần chết đã không thể tìm được thông tin gì từ ông sau lần gặp đó 'Per quanto riguarda il terzo fratello,'la Morte lo cerco'per molti anni ma non riusci'mai a trovarlo. |
Nhưng ông nói với họ: ‘Khi các ngươi trở lại, các ngươi phải dẫn theo em út của các ngươi’. Ma dice loro: ‘Quando tornate, dovete portare con voi il vostro fratello più giovane’. |
Cô em út Shullamite nhớ lại: “Khi chị Airen được chín tuổi, có thể nói chị giống như mẹ của tôi. Shullamite, la più piccola delle tre, racconta: “All’età di nove anni, Airen in un certo senso è diventata mia madre. |
Người em út không tin Thần Chết và đòi một cách nào nó để không cho Thần Chết lần theo cậu. Perdona chi è morto, ovvero è inutile continuare ad odiare dopo la morte. |
Chàng nói: “Đây là điều ta thử các người” và bảo rằng chàng phải thấy được người em út của họ. Disse: “Da questo sarete messi alla prova”, e ordinò loro di fargli vedere il fratello minore. |
Em út tôi, Hazel, còn thơ ấu, nên tôi đã nghỉ học để giúp việc nông trại và chăm sóc các em. La mia sorella minore, Hazel, era molto piccola, perciò lasciai la scuola per dare una mano nella fattoria e badare ai bambini. |
Và tao đã nhận ra hung thủ giết họ là ai Mày không biết làm em út là như thế nào đâu Oh, posso dire che, mentre scavo, scavo, scavo tu non avevi idea che ci fosse un terzo fratello. |
Người em út tin mãnh liệt là người cha yêu dấu của họ sẽ đầu thai vào một đời sống có danh giá hơn. Il minore confida che il padre diletto nella reincarnazione apparterrà a un ceto sociale superiore. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di em út in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.