Cosa significa đường viền in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đường viền in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đường viền in Vietnamita.
La parola đường viền in Vietnamita significa bordo, contorno, orlo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đường viền
bordonoun bạn nhìn thấy các thanh màu xanh phát sáng với những đường viền khá sắc nét potete vedere delle strisce blu luminose dai bordi piuttosto definiti |
contornonounmasculine Nó dày hơn, xẩm màu hơn, khô hơn, nó không có những đường viền. È più spessa, più scura, più ruvida, senza contorni. |
orlonounmasculine Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền. Tutto fa brodo — tranne gli orli dei vestiti. |
Vedi altri esempi
Cái quần đó có đường viền đỏ. Quei pantaloni hanno la fodera rossa. |
(Tiếng cười) Chút đường viền, chút kim bóng, chút bồng bềnh ở dưới đáy của chiếc bình. (Risate) Quel profilo a balze, scintillante sulla parte inferiore del vaso. |
Và cả những đường viền? E la saldatura? |
Và bạn đang thấy đường viền của trái đất. E così state vedendo il bordo della Terra. |
Hình nào che phủ cùng bề mặt. nhưng có đường viền nhỏ hơn. Una che copre la stessa superficie, ma ha un bordo più piccolo. |
Nếu sử dụng đường viền, thì bạn nên sử dụng đường viền không thể nhấp. Se utilizzi un bordo, è importante che tale bordo sia non selezionabile. |
+ 24 Hãy dát nó bằng vàng ròng và làm một đường viền bằng vàng xung quanh nó. + 24 La rivestirai d’oro puro e le farai un bordo d’oro tutt’intorno. |
Phải làm đường viền có tua trên áo (37-41) Orli frangiati alle vesti (37-41) |
Quanh cổ áo phải có một đường viền do thợ dệt làm. L’apertura dovrà avere un bordo tutt’intorno realizzato da un tessitore. |
Mỗi đám mây đều có một đường viền bạc. Ogni nuvola ha un rivestimento d'argento. |
Lác đác có những ngôi nhà gỗ nhuộm màu nâu đen và đường viền sơn màu xanh nước biển. Sparse nella zona ci sono diverse case di legno marrone scuro con dei tocchi di blu. |
Giáo sư treo lên một tấm ảnh với những đường viền xanh và vàng đậm, và hỏi, ''Đây là ai?'' Il professore fece vedere un'immagine, audaci pennellate blu e gialle e disse: "Chi è?" |
Chủ đề đó sẽ xuất hiện quanh đường viền của trình duyệt và dưới dạng nền khi bạn mở tab mới. Il tema viene mostrato intorno al bordo del browser e come sfondo quando apri una nuova scheda. |
Nên các nhà thiết kế hạ thấp đường viền cổ, để giảm cảm giác nghẹt thở, và thuận tiện để uống Coca. Questi designers cercano di trovare un modo per abbassare il bordo -- così che invece d'essere imprigionati, si possa anche bere una Coca Cola. |
Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa? Perché un orlo, una scollatura o una maglietta sono importanti per il Signore? |
trong một cái áo khoác, đường viền váy ngủ xoắn lại luôn luôn buông rủ và nhuốm vàng Đưa nhẹ dưới chân. di sotto il cappotto, l'orlo ritorto della camicia da notte sempre sottile e ingiallito, penzolante di fuori. |
Bỏ cả dòng tên nữa, và đường viền có lẽ nên được làm đậm hơn, để nó trở thành 1 phần của lá cờ. Togliere il nome, il bordo potrebbe essere più spesso, così che faccia più parte della bandiera. |
25 Con cũng hãy làm cái thành bàn rộng bằng bề ngang một bàn tay* và một đường viền bằng vàng xung quanh thành bàn. 25 Le farai tutt’intorno una cornice larga un palmo* e farai un bordo d’oro intorno alla cornice. |
" Tìm thấy bản thân ở bên bờ giới hạn, nhìn thấy đường viền của sự vật thường là một điểm khởi đầu rất thú vị. " " Trovarvi ai margini, guardare ai bordi delle cose, è spesso un posto molto interessante da dove cominciare. " |
Camera đang thu mọi hình ảnh -- nhận biết màu sắc và đường viền và nhiều thuật toán nhỏ khác sẽ diễn ra ở bên trong. Il ruolo della telecamera qui è semplicemente di acquisire le immagini – che poi saranno processate per il riconoscimento dei bordi e dei colori, in aggiunta a molti altri piccoli algoritmi. |
Camera đang thu mọi hình ảnh -- nhận biết màu sắc và đường viền và nhiều thuật toán nhỏ khác sẽ diễn ra ở bên trong. Il ruolo della telecamera qui è semplicemente di acquisire le immagini - che poi saranno processate per il riconoscimento dei bordi e dei colori, in aggiunta a molti altri piccoli algoritmi. |
Bạn có thể tưởng tượng đây là các đường bao quanh tiểu bang, nếu như bạn muốn khi nhìn vào những đường viền xinh đẹp đó. Potete considerare queste linee piuttosto spesse come i confini tra stati. |
Trước dịp kỷ niệm 30 năm khánh thành Tháp vào năm 1987, chỉ có các bóng đèn nằm tại đường viền góc kéo dài từ chân tháp đến ăngten. Prima del 30o anniversario della torre nel 1987, l'illuminazione era costituita solo da lampadine poste sugli angoli della struttura che percorrevano la torre dalla base verso l'antenna. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đường viền in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.