Cosa significa đường phố in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đường phố in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đường phố in Vietnamita.
La parola đường phố in Vietnamita significa strada, via, strada urbana. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đường phố
stradanounfeminine Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố. Ma poi ho fatto un pezzo sulla moda di strada, la moda dei ragazzi. |
vianounfeminine Dora và tôi sinh ra cùng một đường phố, Dora e io siamo nati nella stessa via, |
strada urbananoun |
Vedi altri esempi
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực? Come siamo messi a videocamere, nella zona? |
Tôi nhìn lũ trẻ chạy nhảy tung tăng dưới đường phố, ném những quả cầu tuyết Guardai i bambini che correvano per la strada lanciando palle di neve. |
Bạn có thấy độ tuổi của người dân trên đường phố Châu Âu? E avete visto l'età della gente per le strade d'Europa? |
Chúng đang chơi những trò đường phố. Stanno facendo recite per strada. |
Cô ấy giúp lũ trẻ đường phố. Aiuta a tenere i ragazzi via dalla strada. |
Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua. Ok, allora, il Festival degli Sport da Strada e'cominciato ieri. |
Tôi bắt đầu dùng chất gây nghiện và sống vất vưởng trên các đường phố. Cominciai a drogarmi e a vivere per strada. |
Mày nghĩ tao đến đây để đánh nhau kiểu đường phố à? Che ti aspettavi, una rissa da strada? |
Dân đường phố gọi hắn là El diablo. In strada lo chiamano El Diablo. |
Một tội phạm đường phố thông thường. Una criminale di strada. |
Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu? Non mi avventuro per le strade di Atlanta armato solo di buone intenzioni, ok? |
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố. Per la gente vedere così tanti Testimoni distribuire i volantini per strada è stata sicuramente una novità. |
Quân miền Bắc tan vỡ, tháo chạy khắp đường phố Winchester. Gli uomini di Crook furono messi in rotta, fuggendo attraverso le strade e le campagne di Winchester. |
Rao giảng ngoài đường phố ở Victoria, tỉnh bang B.C., năm 1944 Opera stradale a Victoria, nella Columbia Britannica, nel 1944 |
Tiếng nổ vang vọng suốt đường phố ngôi nhà cha tôi. Udii l'esplosione che riecheggiava nella strada della casa di mio padre. |
Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo. Quindi, che sia salsa da strada o una gara di tango è la stessa cosa: lui conduce, lei segue. |
ở ngoài đường phố, từng nhà, từ tiệm này sang tiệm khác và qua những cách khác. per le strade, di casa in casa, di negozio in negozio e in altri modi. |
“Tớ chỉ muốn nói với cậu tên đường phố của tớ, để chúng ta có thể làm bạn. «Volevo soltanto dirti come mi chiamano in strada, per diventare soci. |
Thà chết còn hơn thấy đường phố dơ bẩn. Meglio morire piuttosto che vederti al comando. |
Mày tưởng tao đến đây để đánh nhau kiểu đường phố à? Che ti aspettavi, una rissa da strada? |
Người ta không diệt một viên chưởng lý ngay giữa đường phố. Non si ammazza un uomo del suo calibro in mezzo alla strada. |
Áo này đang rất hot trên đường phố ở Philadelphia đấy. Queste magliette vanno fortissimo, a Philadelphia. |
Vì vậy đây là một đường phố đó là bình thường bán chim như thế này. Questa è una strada dove normalmente vendono uccelli come questo. |
Đôi khi họ bận rộn rao giảng ngoài đường phố hoặc tại cửa tiệm buổi sáng sớm. Spesso danno testimonianza per le strade e nei negozi la mattina presto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đường phố in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.