Cosa significa dùng hết in Vietnamita?

Qual è il significato della parola dùng hết in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dùng hết in Vietnamita.

La parola dùng hết in Vietnamita significa esaurire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola dùng hết

esaurire

verb

Nên, nếu một cung thủ dùng hết tên trên chiến trường,
Così, se durante la battaglia un arciere esauriva le frecce,

Vedi altri esempi

Họ chỉ muốn bạn dùng hết khả năng của mình.
Desiderano solo che tu raggiunga il tuo pieno potenziale.
9 Trong một vài hội thánh, những giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm đã không được dùng hết.
9 Alcune congregazioni non usano tutti gli inviti per la Commemorazione.
Dùng hết sức đập đi, cố lên!
Dateci sotto, forza!
Hôm qua ngài dùng hết bao nhiêu phi tiêu?
Quante frecce ha usato ieri?
Học viên không cần đưa thêm thông tin chỉ để dùng hết thời gian quy định.
Non occorrerà che gli studenti aggiungano ulteriori informazioni semplicemente per utilizzare tutto il tempo disponibile.
Nếu lỡ dùng hết nước, thì dù có khát cỡ nào, cũng đừng uống nước biển.
Non importa quanta sete avrai, non bere l'acqua del mare.
Vậy phụ nữ mặc coóc-xê để không cần phải dùng hết sức à?
Quindi le donne indossano dei corsetti perche'non devono fare sforzi?
Cần dùng hết tay để xử lý.
" Devi giocare la mano che ti e'stata data ".
Cậu bé đáp: “Con đã dùng hết sức rồi!”
Il bambino rispose: “Ma ho usato tutta la mia forza!”
Chưa dùng hết sức mà.
Non è ancora al cento per cento.
Chúng tôi dùng hết số tiền trợ cấp nhỏ hàng tháng để trả tiền thuê phòng.
L’affitto mensile consumava il nostro modesto sussidio.
Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.
Mi sa che avrei dovuto portarti tutto il barattolo.
Tôi biết là ông đã dùng hết trí tuệ tối nay, nhưng ta có bạn hữu nào không?
Visto che dispensi perle di saggezza, sai niente degli alleati?
Courtney, dùng hết sức giữ lấy hắn.
Courtney, trattienilo con tutte le tue forze.
* Phải dùng hết mọi nỗ lực để giữ gìn những vật nầy, JS—LS 1:59.
* Fai ogni sforzo per preservarle, JS – S 1:59.
Đa-vít cho một hòn đá vào dây ném đá, và dùng hết sức mình phóng nó đi.
Davide mise una pietra nella fionda e la fece girare più forte che poteva.
8 Ngay cả khi nhiều tuổi, sứ đồ Phao-lô tiếp tục dùng hết tiềm năng của mình.
8 Negli anni della maturità l’apostolo Paolo sfruttò appieno il suo potenziale per servire Dio.
Họ đã dùng hết chỗ rồi.
Hanno preso tutto lo spazio.
Hoặc là dùng hết không khí trong phòng.
O esaurire tutta l'aria nella stanza.
" Họ làm đến 7 làn thì mình phải dùng hết. "
" Mettono sette corsie, si aspettano che le usi tutte. "
dùng hết sức để giã gạo để gạo mau trở thành bột.
Essa pestava i chicchi con tutta la sua forza, e il miglio si trasformò presto in farina.
“Ma-quỉ dùng hết cách cám-dỗ ngài rồi, bèn tạm lìa ngài [chờ dịp tiện khác]”.
“Il Diavolo, avendo terminato ogni tentazione, si ritirò da lui fino ad altro tempo conveniente”.
Nên cháu hãy dùng hết sức mạnh và chiến đấu ngay bây giờ đi.
Quindi cerca di raccogliere tutte le forze che hai.
Nhiệm vụ của ta là dùng hết sức mình thử thách với nguy hiểm.
E mio dovere sperimentare il pericolo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di dùng hết in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.