Cosa significa đức tính in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đức tính in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đức tính in Vietnamita.

La parola đức tính in Vietnamita significa pregio, qualità, virtù. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đức tính

pregio

nounmasculine

Các anh chị em cảm thấy như thế nào khi tìm kiếm những đức tính đoan chính nơi những người khác?
Come vi sentite quando guardate ai pregi delle persone?

qualità

nounfeminine

Trong bốn đức tính ấy, đức tính nào trội nhất?
Quale di queste quattro qualità è quella predominante?

virtù

nounfeminine

Nhiều người không hiểu trọn vẹn ý nghĩa của đức tính.
Molte persone non comprendono appieno il significato della parola virtù.

Vedi altri esempi

Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
▪ Quali sono le qualità che devi in particolare coltivare per essere un buon coniuge?
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
6 Un’altra notevole qualità dell’uomo di Dio è la generosità.
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
Quali sono le qualità che fanno di Geova un Dio longanime?
Đáng mừng thay, sự yêu thương cũng là đức tính nổi bật nhất của Ngài.
Siamo felici che l’amore sia anche la sua qualità dominante.
Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ.
Coltivate le qualità della personalità cristiana.
Ba đức tính thiết yếu
Tre qualità essenziali
1, 2. (a) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va được khuyến khích vun trồng đức tính nào?
1, 2. (a) Qual è una qualità che gli adoratori di Geova sono esortati a coltivare?
Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình.
Chi è modesto sa riconoscere i propri limiti.
Nghĩ về những đức tính của Đức Chúa Trời
Pensare alle qualità di Dio
Họ đã vun trồng một số đức tính tốt.
Hanno sviluppato diverse ottime qualità.
GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không?
LA GELOSIA è un sentimento che i cristiani dovrebbero coltivare?
Vai trò của đức tính kiên trì
Il ruolo della pazienza
NHÂN TỪ —Một đức tính được biểu lộ qua lời nói và hành động
La benignità: una qualità che va mostrata con parole e azioni
Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài.
Così facendo possiamo anche notare alcune delle sue qualità.
Và làm sao có thể bày tỏ đức tính này?
E come si può mostrare questa qualità?
3 Sự can đảm là một đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ, dũng cảm.
3 Il coraggio è la qualità che permette di essere forti, arditi, intrepidi, valorosi.
(1 Giăng 4:8) Vì thế chúng ta có đức tính này.
(1 Giovanni 4:8) Noi amiamo perché Dio ama.
Ngài bày tỏ những đức tính tuyệt diệu làm sao!
(Genesi 2:7; 3:19) Che qualità meravigliose manifesta!
Đó là đức tính hay trạng thái của ai hay của vật gì tốt lành.
È la qualità o la condizione dell’essere buoni.
Những đức tính nào?
Quali altre qualità?
Tình yêu thương—Đức tính thiết yếu
L’amore, una qualità essenziale
Hinckley đã nói: “Một trong những giá trị lớn nhất ... là đức tính làm việc lương thiện.
Hinckley ha detto: «Uno dei valori più alti... è la virtù del lavoro onesto.
Đức tính chính của Đức Giê-hô-va là yêu thương, không phải nóng giận.
La qualità dominante di Geova è l’amore, non l’ira.
□ Các đức tính này sẽ giúp đỡ chúng ta thế nào?
□ In che modo queste qualità possono aiutare noi?
12 Kiên nhẫn là một đức tính khác giúp chúng ta đào tạo môn đồ.
12 Un’altra qualità che ci aiuta a fare discepoli è la pazienza.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đức tính in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.