Cosa significa đủ điều kiện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đủ điều kiện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đủ điều kiện in Vietnamita.

La parola đủ điều kiện in Vietnamita significa andare bene, confarsi, completo, soddisfare, vestire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đủ điều kiện

andare bene

(suit)

confarsi

(suit)

completo

(suit)

soddisfare

(suit)

vestire

(suit)

Vedi altri esempi

Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực "
Potrebbero essere idonei alla serie televisiva " Real Housewives ".
Và mỗi người được kêu gọi làm gì để hội đủ điều kiện nhận món quà ấy?
E cosa devono fare i singoli individui per riceverlo?
12 Bạn cần thực hiện những bước khác trước khi hội đủ điều kiện làm báp têm.
12 Ci sono altri passi da fare prima di essere idonei per il battesimo.
Tôi không đủ điều kiện để là một người chuyển giới.
Non avrei potuto essere definita transgender.
Giao phó thông điệp cho người hội đủ điều kiện (1-7)
Affidare il messaggio a uomini qualificati (1-7)
Một người muốn hội đủ điều kiện làm tôi tớ chức vụ không nên xem thường trách nhiệm.
(1 Timoteo 3:8) Un uomo qualificato per servire come servitore di ministero non dovrebbe prendere le responsabilità alla leggera.
Do định nghĩa rộng về AIF, hầu hết các SIF đều đủ điều kiện là SIF AIF.
A causa dell'ampia definizione di FIA, la maggior parte dei SIF sono qualificati come SIF AIF.
11. a) Những người muốn sống đời đời phải hội đủ điều kiện nào?
11. (a) Cosa si richiede da quelli che desiderano la vita eterna?
Điều đó đủ điều kiện.
Questo coincide.
• Cách tham gia: Các anh và vợ hội đủ điều kiện được Hội đồng Lãnh đạo mời.
• Come ci si iscrive: I fratelli idonei e le loro mogli ricevono un invito dal Corpo Direttivo.
Với kỹ năng hiện tại của mình, hắn ta đủ điều kiện làm điều đó.
Considerando la sua attuale abilita' Egli ha le credenziali per diventare un vicecapo
Một người cần làm những bước nào để hội đủ điều kiện chịu phép báp-têm?
Quali passi bisogna compiere per essere idonei per il battesimo?
Hội đủ điều kiện, nhận ra, và tuân theo Đức Thánh Linh
Siamo degne, riconosciamo e seguiamo lo Spirito Santo.
Nhưng trước hết, bạn phải hội đủ điều kiện để được phụng sự ngài.
Prima, però, devi essere idoneo per farlo.
Bài này được giao cho một trưởng lão hoặc một phụ tá hội thánh hội đủ điều kiện.
Questo discorso sarà assegnato a un anziano o a un servitore di ministero idoneo.
Chúng ta có thể thu hẹp xét nghiệm xuống 40 thí sinh đủ điều kiện.
Possiamo restringere il test ai 40 candidati piu'probabili.
Chúng ta không thể đủ điều kiện cho 1 luật sư.
No, non possiamo permetterci un avvocato.
b) Bạn có biết một tôn giáo nào hội đủ điều kiện này không?
(b) Conoscete una religione che è separata dal mondo?
Hội đủ điều kiện để làm báp têm
Requisiti per il battesimo
Cô đã đủ điều kiện tham gia.
Sei idonea a partecipare.
13 Các em nhỏ hội đủ điều kiện cũng có thể làm người công bố tin mừng.
13 Anche i bambini possono essere proclamatori della buona notizia.
Người không đủ điều kiện gia nhập dân Đức Chúa Trời (1-8)
Chi non può far parte della congregazione di Dio (1-8)
Phần này được giao cho một trưởng lão hội đủ điều kiện.
Questa parte va assegnata a un anziano idoneo.
Photius có hội đủ điều kiện để giữ chức vị đó không?
Fozio era qualificato per quell’incarico spirituale?
Vậy thì em cũng không nên ngần ngại làm báp têm nếu hội đủ điều kiện.
Non dovreste esitare neanche a battezzarvi, se siete idonei.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đủ điều kiện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.