Cosa significa động kinh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola động kinh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare động kinh in Vietnamita.
La parola động kinh in Vietnamita significa epilessia, epilessia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola động kinh
epilessianoun (Condizione medica in cui il malato sperimenta convulsioni e perdita di conoscenza.) Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa. A questo punto, non credono piu'che sia epilessia. |
epilessianoun (disordine neurologico) Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa. A questo punto, non credono piu'che sia epilessia. |
Vedi altri esempi
1914 Cybulsky và Jelenska-Macieszyna chụp ảnh được điện não đồ của cơn động kinh thí nghiệm. Nel 1914, Napoleone Cybulski e Jelenska-Macieszyna riuscirono a fotografare la registrazione di un EEG eseguito in corso di convulsioni indotte sperimentalmente. |
Một em gái cá ngựa nóng bỏng bị động kinh cơn lớn và những vết bầm khó hiểu. La gnocca della sala corse ha il grande male ed ecchimosi inspiegabili. |
Có thể là động kinh hoặc rối loạn co giật. Potrebbe essere epilessia o un disturbo convulsivo. |
Ông uống gì để ngăn bệnh động kinh của mình? Cosa assume per la sua epilessia? |
Đây là một hành động kinh khủng. Un comportamento davvero inquietante. |
Mất chức năng cánh tay phải để ngưng động kinh? Alla funzionalità della tua mano destra per bloccare gli attacchi epilettici? |
Điều này đặt nền móng cho một cuộc vận động Kinh-thánh sâu rộng. Questo preparò il terreno per una vasta campagna di diffusione della Bibbia. |
Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa. A questo punto, non credono piu'che sia epilessia. |
Đừng nghĩ về chuyện đó nữa không bạn sẽ bị động kinh đấy. Non ci pensate, sennò vi viene un attacco di panico. |
Hoạt động kinh tế bị hạn chế. L'attività economica è limitata. |
Cate Hale bị động kinh, và kẻ bắt cóc con bé không biết để đem theo thuốc. Cate Hale e'epilettica, e chiunque l'abbia rapita, non sapeva che ha bisogno delle sue medicine. |
Hoạt động kinh doanh của ông Sta scambiando attivita'. |
Xét ví dụ với bệnh động kinh, mà ở bệnh này, não hoạt động quá mức. Prendiamo ad esempio l'epilessia, condizione in cui il cervello è iperattivo. |
Tôi nghĩ thằng bé bị động kinh. Credo che suo figlio sia epilettico. |
Động kinh không rõ nguyên nhân và một thằng cu 18 bệnh nặng có điểm gì chung? Che cosa hanno in comune... degli attacchi inspiegabili e un ragazzo di 18 anni molto malato? |
Tôi có đọc vài bài báo về động kinh. Ho letto qualche articolo sull'epilessia. |
Hẳn là đã bị động kinh. Puo'essere stato un colpo apoplettico. |
Có thể là động kinh rối loạn vận động. Potrebbe essere epilessia psicomotoria... |
Nguyên nhân gây ra cơn động kinh? Cosa causa gli attacchi epilettici? |
Động kinh co cứng-co giật trong bồn tắm. Crisi tonico-clonica in bagno. |
Sau khi cơn động kinh chấm dứt, hãy: Quando le convulsioni sono finite... |
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh? Come si può dare sostegno a una persona che soffre di epilessia? |
Đạt hiệu quả trong hoạt động kinh doanh. Cerca successo negli affari. |
Như Bryan chẳng hạn. Cậu mắc bệnh xơ não củ (tuberous sclerosis), động kinh và chứng tự kỷ. Bryan, per esempio, soffre di sclerosi tuberosa, convulsioni e autismo. |
Một lịch sử động kinh? Epilessia in passato? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di động kinh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.