Cosa significa động đất in Vietnamita?

Qual è il significato della parola động đất in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare động đất in Vietnamita.

La parola động đất in Vietnamita significa terremoto, sisma, sismico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola động đất

terremoto

nounmasculine (kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngời ở lớp vỏ Trái Đất tạo ra các cơn sóng địa chấn)

Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Era un terremoto in un quadrante molto lontano del nostro regno.

sisma

nounmasculine

Chỉ vài giờ sau khi cơn động đất xảy ra, hàng cứu trợ đã được đem đến.
I soccorsi sono giunti sul posto entro poche ore dal sisma.

sismico

adjective

Có người nói Hàn Quốc nằm ngoài vùng bị động đất
Alcuni affermano che la Corea e'una zona a basso rischio sismico.

Vedi altri esempi

Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
Questo pomeriggio alle 17:30, c'è stato un lieve terremoto di magnitudo 2. 0 a Seoul.
Động đất lớn
• Grandi terremoti
Có thể là lũ lụt hay động đất.
C'è stato un diluvio, forse, o una frana.
Động đất thế này thì quá mạnh.
è troppo forte.
Nhà sập do động đất nên bên bảo hiểm cũng sẽ không trả tiền.
E ́ successo a causa del terremoto quindi neanche l'assicurazione pagherà per la casa.
Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất.
Ci saranno carestie, pestilenze e terremoti.
Có khoảng 60.000 nạn nhân của trận động đất ở Quetta (Hồi Quốc) vào năm 1935.
Ci furono 60.000 morti nel terremoto di Quetta, in Pakistan, nel 1935.
1905 – Ở Ấn Độ, động đất gần Kangra làm chết 370.000 người.
1905 - Terremoto in India: vicino a Kangra muoiono 370.000 persone.
Một trận động đất nhỏ.
Si', uno piccolo.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
Di tutti i terremoti “significativi” elencati, il 54 per cento si è verificato dopo il 1914.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
“Il pianeta è scosso dalla forza di diecimila terremoti.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Era un terremoto in un quadrante molto lontano del nostro regno.
động đất!
È un terremoto!
Kể từ năm 1914, mỗi năm có nhiều trận động đất.
Dal 1914 ogni anno ci sono stati molti terremoti.
Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia.
Guarda tra gli aiuti ai terremotati nel bagno delle lesbiche.
Vào năm 1999, ở Thổ Nhĩ Kỳ, trận động đất lớn,
Nel 1999, in Turchia, il grande terremoto.
Trận động đất và sóng thần đã gây mức thương vong nặng nề.
Rapine e malattie causarono danni gravissimi.
Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất.
Degli oltre 10.000 Testimoni che vivevano nella zona, 154 morirono nel terremoto.
Chiến tranh, động đất lớn, dịch bệnh, đói kém (10, 11)
Guerre, grandi terremoti, carestie, epidemie (10, 11)
Theo sau trận động đất là 68 cơn dư chấn.
Al momento della morte possedeva esattamente 38 cents.
Nước Chile bị một trận động đất dữ dội.
Il Cile è stato colpito da un terremoto devastante.
Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất
Era stato distrutto dal sisma.
Động đất!
Il terremoto!
Chúng ta thấy chiến tranh, đói kém, động đất và dịch bệnh nhiều hơn bao giờ hết.
Oggi come mai prima, ci sono guerre, fame, terremoti e malattie.
nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất.
No, ma non mi risulta sia stato danneggiato dal terremoto.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di động đất in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.