Cosa significa đồng cảm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đồng cảm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đồng cảm in Vietnamita.

La parola đồng cảm in Vietnamita significa empatia, pietoso, solidarietà, sensibilità, compatire. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đồng cảm

empatia

(empathy)

pietoso

(sympathetic)

solidarietà

sensibilità

compatire

(sympathize)

Vedi altri esempi

Tại sao việc biểu lộ sự đồng cảm không phải lúc nào cũng dễ?
Perché potrebbe non essere facile mostrare empatia?
Có vẻ như việc kết hôn với Sansa Stark khiến y đồng cảm hơn với phương Bắc.
Forse, dopo il suo matrimonio con Sansa Stark, ha sviluppato una certa simpatia per la causa del Nord.
8 Điều gì giúp chúng ta biểu lộ sự đồng cảm với những người mình rao giảng?
8 Cosa ci aiuta ad avere empatia per le persone a cui predichiamo?
‘Hãy biểu lộ sự đồng cảm
Mostriamo “i medesimi sentimenti”
Tôi đồng cảm với cô.
Come ti capisco.
12 Nồng ấm và đồng cảm
12 Calore ed empatia
Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau.
Spesso i gemelli si aiutano oltre ogni misura.
Tôi biết ơn thái độ đồng cảm của họ dù chắc có lúc tôi chẳng dễ chịu gì”.
So di non essere sempre stato la migliore delle compagnie, ma ero grato di quelle manifestazioni di empatia”.
Tại sao việc biểu lộ sự đồng cảm rất quan trọng trong thánh chức?
Perché è importante mostrare empatia nel ministero?
Đồng cảm của loài sói, nhớ không?
Telepatia dei lupi, ricordi?
Kinh Thánh khuyên hãy “biểu lộ sự đồng cảm”.—1 Phi-e-rơ 3:8.
“Cercate di capirvi l’un l’altro”, consiglia la Bibbia (1 Pietro 3:8, New Century Version).
13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va.
13 Purtroppo, a differenza di Geova noi esseri umani non spicchiamo sempre per comprensione ed empatia.
Thì thật dễ để đồng cảm, vì bạn hiểu
È facile da fare, perché ricevi punti per questo.
Sự đồng cảm là gì, và Chúa Giê-su đã thể hiện đức tính này như thế nào?
Cos’è l’empatia, e come la manifestò Gesù?
Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm.
Il personaggio doveva creare molta immedesimazione.
Lòng trắc ẩn cũng có thể đồng nghĩa với đồng cảm.
Compassione può essere sinonimo di empatia.
Khi tôi tớ của Ngài chịu đau khổ hoặc đau đớn, Ngài cũng đồng cảm với họ.
Quando i suoi servitori soffrono o sono nell’angustia, egli soffre con loro.
Nó đơn giản là một nơi để tìm sự đồng cảm.
Potrebbe anche essere un luogo per la commiserazione civica.
Chúa Giê-su đồng cảm với người bệnh dù ngài không bao giờ bị bệnh.
Quando vedeva dei malati Gesù provava empatia benché lui non fosse mai stato malato.
Nghĩ hắn có sự đồng cảm cho hoàn cảnh khó khăn.
Non credo che avrà comprensione per noi.
5 Bày tỏ sự đồng cảm khi tìm cách an ủi người khác chắc chắn là điều thích hợp.
5 Quando cerchiamo di confortare qualcuno è senz’altro appropriato usare parole comprensive.
Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân.
Alice era cordiale, molto empatica con i pazienti.
Vì vậy về cơ bản sự đồng cảm có hai kênh.
L'empatia possiede dunque due canali.
Sự quen thuộc chính là liều thuốc mang lại sự đồng cảm.
La familiarità può davvero condurre all'empatia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đồng cảm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.