Cosa significa đội trưởng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đội trưởng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đội trưởng in Vietnamita.
La parola đội trưởng in Vietnamita significa capitano. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đội trưởng
capitanonoun (giocatore più rappresentativo della squadra, in una squadra di calcio) Nếu làm Đội trưởng tạm quyền mà miễn cưỡng như vậy, sao lại làm? Se fare il capitano è così stressante, perché lo fai? |
Vedi altri esempi
Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng. Non dimenticare il significato della tua esistenza, Compagno Capo squadra. |
Cảm ơn, đội trưởng! Grazie, capitano. |
* Xem thêm Dân Ngoại; Đội Trưởng; Phi E Rơ * Vedi anche Centurione; Gentili; Pietro |
Đội trưởng Halliwell muốn một câu trả lời CHO: Il capo vuole una risposta. |
Cục phó Jackson, đội trưởng Emmett nói là đón họ lúc 11:00. Vicesceriffo Jackson, il capitano Emmett ha previsto il prelievo per le 11:00. |
Cũng chinh mùa giải này, anh được đeo băng đội trưởng. In questa stagione veste anche la fascia di capitano. |
Anh William Bremner, anh là đội trưởng và là cầu thủ giỏi. Sig. William Bremner sei un buon capitano. |
Đại đội trưởng! Centurione! |
Làm tốt lắm, đội trưởng. Ottimo lavoro, capo. |
Agent Hoffman là đội trưởng Tổ công tác liên ngành. L'agente Hoffman e'al comando di una squadra tra agenzie. |
Bố anh ta là đội trưởng an ninh cho gia đình Aileen ở Ả-rập Xê-út. Suo padre era a capo della sicurezza per la famiglia di Aileen in Arabia Saudita. |
Đó là Đội trưởng Cho. Quello è il Capitano Cho. |
Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ. E va bene, sceriffo della lavatrice. |
Hạm đội trưởng, đây là X-ray Bravo 7-0. Comandante della flotta, qui X-Ray Bravo 7-0. |
Chắc thằng bé phải thích ngài lắm đấy, Đội trưởng. Dovete piacergli parecchio, capitano. |
Tôi là đội trưởng của bạn. E sono il tuo capitano. |
Đội trưởng hắn nói có tin Capitano, ha detto che aveva delle informazioni. |
Cô ấy là Đội trưởng Khoa học... trên tàu " Prometheus ". Era il responsabile scientifico... sul Prometheus. |
Nếu tôi có được cái điện thoại đó, tôi có thể gọi cho đội trưởng Emmett. Se prendessi quel telefono, potrei chiamare il capitano Emmett. |
Đội trưởng đội bóng rổ. Capitano della squadra di basket. |
Tôi muốn các anh yểm trợ đội trưởng Rhodes. Voglio che il comandante Rhodes abbia rinforzi. |
Tôi là đội trưởng đội cận vệ. Sono il comandante della sua Guardia. |
Hệt như anh vậy, đội trưởng. Proprio come le sue, capitano. |
Anh lái xe chẹt lên chân đội trưởng đúng không? Hai investito i piedi del capitano? |
Bảo đội trưởng đội an ninh của cô ấy đưa cô ấy lên máy bay ngay lập tức. Di'al capo della sua scorta di metterla subito su un aereo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đội trưởng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.