Cosa significa độc đáo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola độc đáo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare độc đáo in Vietnamita.
La parola độc đáo in Vietnamita significa originale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola độc đáo
originaleadjective Bill có rất nhiều ý tưởng độc đáo. Bill ha molte idee originali. |
Vedi altri esempi
Harari hai lần giành giải thưởng Polonsky cho "Sáng tạo và độc đáo", trong năm 2009 và 2012. Harari ha vinto due volte il Premio Polonsky per la Creatività ed Originalità, nel 2009 e 2012. |
Các chị em thân mến, mỗi chị em đều độc đáo một cách riêng biệt. Mie care sorelle, ciascuna di voi è unica. |
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? Lo straordinario sistema solare: Com’è venuto all’esistenza? |
Nhưng cách mà chúng tôi tạo nên nó lại thực sự độc đáo. È come lo abbiamo costruito che lo rende davvero unico. |
Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo. Usare un cadavere per presentare un rapporto e'originale. |
“Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec. I mazatechi non sono affatto gli unici a comunicare fischiando; anche in Cina, nelle Isole Canarie e in Papua Nuova Guinea ci sono persone che comunicano fischiando. |
Nét độc đáo của con người Una caratteristica prettamente umana |
Trái đất được cấu tạo cách độc đáo La Terra, un progetto straordinario |
Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi. E penso che questa sia la tipica immagine di un cortile a quell'epoca. |
Trong suốt thế kỷ 20, bạn có một sự kết hợp độc đáo của các sự kiện. Durante il 20° secolo, si è verificata una combinazione di eventi unica. |
Wow, tòa nhà này nhìn độc đáo nhỉ. Wow l'edificio sembra unico. |
Một lần nữa, tổ chức này thật độc đáo và khác với Ky Tô giáo truyền thống. Di nuovo, la sua organizzazione è unica e diversa da quella della cristianità tradizionale. |
Những kinh nghiệm cá nhân độc đáo có thể giúp chúng ta chuẩn bị trở về cùng Ngài. Le nostre esperienze personali uniche ci preparano a ritornare a Lui. |
Nó quá độc đáo. E'troppo caratteristica. |
Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. Anche oggi sono pochi quelli che rimangono indifferenti allo spettacolo straordinario offerto dal pavone. |
Thiết họa độc đáo Un modello particolare |
Brigham Young đã có một cách thức độc đáo mà ông nói về Giáo Hội: Brigham Young aveva un suo modo speciale di riferirsi alla Chiesa: |
2 Ngài có một sự thăng bằng thật độc đáo! 2 Che straordinario equilibrio! |
Tôi nhớ rõ “hành động” độc đáo nhất của tôi để tán trợ một vị tiên tri. Ricordo bene la mia “azione” davvero unica di sostenere un profeta. |
Chúng tạo thành một môi trường sinh học độc đáo, còn một lợi ích địa chất tuyệt vời. Questi costituiscono un ambiente biologico unico, presentando inoltre un grande interesse geologico. |
Nói chuyện một cách độc đáo. PARLARE con DISTINZIONE |
Sứ điệp của chúng ta thật độc đáo. Il nostro messaggio è unico. |
Mỗi chị em đều thật độc đáo và quý báu. Voi siete uniche e preziose. |
Mỗi người chúng ta đều là một sự sáng tạo độc đáo của Cha Thiên Thượng. Ognuno di noi è una creazione unica del nostro Padre celeste. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di độc đáo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.