Cosa significa đồ thị in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đồ thị in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đồ thị in Vietnamita.

La parola đồ thị in Vietnamita significa grafico, diagramma, grafo, grafo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đồ thị

grafico

adjectivenounmasculine

Các nhạc công đã chơi một đồ thị ba chiều về dữ liệu thời tiết như thế này.
I musicisti suonano da un grafico tridimensionale di dati meteorologici come questo.

diagramma

nounmasculine

Vì như thế ta có thể vẽ lại đồ thị ban đầu của mình.
Perché possiamo ridisegnare il nostro diagramma originale in questo modo.

grafo

noun

grafo

noun (rappresentazione di un insieme di oggetti in cui alcune coppie di oggetti sono collegate)

Vedi altri esempi

Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây.
Il grafico dell'equazione y =x2 - 3x 4 viene mostrata qui sotto.
JL: Và đó là cách mà đồ thị năm giác quan hoạt động .
JL: Ecco come funziona il grafico dei cinque sensi.
Vậy hay xem đồ thị nào thể hiện
Vediamo quale di queste la rappresenta
Tớ biết mấy cậu cảm thấy thế nào về biểu đồ và đồ thị của tớ
Okay, so come le pensate voi sulle mie tabelle e i miei grafici.
Đồ thị này cho thấy kết quả thực hiện của các quốc gia.
Questo grafico mostra le prestazioni dei paesi.
Trang tổng quan này có hai đồ thị riêng biệt:
Questa dashboard include due grafici distinti:
Đây là đồ thị của thế giới theo thống kê của Twitter.
Questo è un grafico del mondo secondo Twitter.
Những gì các đồ thị của y là bằng trừ x bình phương?
Qual è il grafico di y = - x2?
Đồ thị này bao gồm bốn nghiên cứu hoàn toàn độc lập.
Questo grafico è fatto da quattro studi completamente indipendenti.
Thuật toán vẽ đồ thị đã phát hiện một trong các vấn đề sau:
L'algoritmo di tracciamento ha rilevato uno dei seguenti errori:
Đó là đồ thị cho ta thấy
Questo è quanto la pendenza ci dice
Phân tử được mô tả bằng cách sử dụng đồ thị đơn giản như bạn thấy ở đây.
Le molecole venivano rappresentate usando dei semplici grafi connessi come quello che vedete qui.
Vậy, đồ thị của học tập, là khá bằng phẳng.
Quindi è simile a questa linea, in termini di apprendimento, è praticamente piatto.
Siêu đồ thị đối ngẫu là đều và ngược lại.
Da antiorario ad orario e viceversa.
Bạn đang nhìn thấy một đồ thị.
State vedendo una traccia.
Giống như đồ thị nghịch đảo.
Sono come due grafici inversi.
Vậy đồ thị đây là một định nghĩa của hàm
Il grafico essenzialmente definisce la funzione
Như các bạn thấy, ông ấy đang làm việc với những tài liệu và đồ thị, vân vân.
Come potete vedere, lavora tra documenti immagini ed altro.
Tôi cầm một mảnh giấy đồ thị -- Tôi là nhà vật lý học mà.
Io ho usato la carta millimetrata... sono un fisico.
Trước đây, tôi có thể nhìn được loại đồ thị này.
All'inizio della mia carriera, anch'io potevo vedere questo tipo di traccia.
đồ thị trên đã cho chúng ta một cái nhìn tổng thể về vấn đề.
E questo grafico è una specie di riassunto del problema.
Tôi sẽ chỉ bằng đồ thị, và cách giải giải tích cùng một lúc.
In realta', faccio il grafico e l'analisi allo stesso tempo.
Vậy ta muốn tìm vùng dưới đồ thị
Allora vogliamo l'area sotto a quella linea
Ta quan sát đồ thị phân bổ bình thường.
Quindi, qui stiamo vedendo la distribuzione normale.
Ta sẽ biểu diễn nó bằng đồ thị.
C'è uno studente universitario ai primi anni.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đồ thị in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.