Cosa significa đồ lót in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đồ lót in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đồ lót in Vietnamita.
La parola đồ lót in Vietnamita significa biancheria, lingerie. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đồ lót
biancherianoun Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta. Si', non e'che abbia una gran voglia di smanazzare la biancheria sporca di qualcuno. |
lingerienoun Cậu biết không chúng mình không bao giờ để đồ lót phụ nữ trong văn phòng cả. Tesoro, non teniamo la lingerie qui in questo ufficio. |
Vedi altri esempi
Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy. Almeno speri di avere addosso la biancheria. |
Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh Mi piacevano un sacco le sue pubblicità per l'intimo. |
Cả 3 người mặc thử đồ lót khêu gợi cùng 1 lúc. Voi tre che provate della biancheria sexy insieme. |
... có thể chọn đồ lót tốt hơn. La biancheria intima è da migliorare |
Cô có mặc đồ lót không? Aveva il cazzo più grosso del mio? |
Nếu đúng là đồ lót, thì nó thậm chí còn hơn cả trắng sáng Sarebbe più sexy in biancheria intima! |
Cậu biết không chúng mình không bao giờ để đồ lót phụ nữ trong văn phòng cả. Tesoro, non teniamo la lingerie qui in questo ufficio. |
Chúng ta đang nói về người mẫu với đồ lót à? Le modelle sfileranno in slip? |
Có đồ tắm biển, đồ mặc ăn tối, đồ lót... Biancheria da spiaggia, da cena, intima. |
Bố mẹ đã mang theo đồ lót ấm mà con đã đưa chưa thế? Ora, hai preso la biancheria termica che ti ho dato? |
Và đôi vớ nylon và bộ đồ lót 200 gram đó. E le calze e i due etti di lingerie. |
Các anh không được mặc đồ lót đi vòng vòng. Non voglio che andiate in giro in mutande. |
Ồ, quý cô Đồ Lót mặc quần áo thật kìa. Guardate, la signorina SoTuttoIo tutta in tiro. |
Tôi thay đồ lót 3 lần trong 105 ngày Tarka và tôi chia sẻ cái lều 30ft2 (~3m2). Ho cambiato la biancheria tre volte in 105 giorni e io e Tarka abbiamo condiviso meno di tre metri quadrati di tenda. |
Tôi mặc đồ lót màu gì? Di che colore sono le mie mutandine? |
Điều đó giải thích cho những đồ lót phụ nữ ở đây. Questo spiega tutte le mutandine. |
Bây giờ trên lối đi, tiến sĩ James Harvey đang mặc đồ lót... In passerella, il dottor James Harvey con magnifica biancheria. |
Em không thể không chú ý tới đồ lót khác thường của anh. Non ho potuto fare a meno di notare la tua bizzarra biancheria intima. |
Mẹ có bỏ hai bộ đồ lót... mới... trong túi của con. Ti ho messo della biancheria nuova nel fagotto. |
* Mang theo một bộ đồ lót màu trắng để thay. * Porta con te un cambio di biancheria intima. |
Không, em sẽ khoác váy ra ngoài chứ, đây là đồ lót. Questa e'la sottoveste e sono venuta a prendere il vestito. |
Tôi tên là Đồ Lót Đại Bự, và chẳng đứa nào thèm phang tôi cả. Mi chiamo Mutandoni della Nonna, e nessuno vuole scoparmi. |
Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta. Si', non e'che abbia una gran voglia di smanazzare la biancheria sporca di qualcuno. |
Anh muốn mặc đồ lót của Siêu nhân và ăn thức ăn trẻ con, mời làm khách luôn. Ma se vuoi indossare le mutandine di Superman e mangiare cibo per bambini, fa'pure. |
Đang mặc đồ lót. In mutande. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đồ lót in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.