Cosa significa độ ẩm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola độ ẩm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare độ ẩm in Vietnamita.
La parola độ ẩm in Vietnamita significa umidità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola độ ẩm
umiditànoun Và khi nhiệt độ nước tăng lên, vận tốc gió tăng lên và độ ẩm tăng lên. Poichè la temperatura dell'acqua aumenta la velocità del vento aumenta e il contenuto di umidità aumenta |
Vedi altri esempi
Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm. È un processo aerobico, che richiede ossigeno e un alto tasso di umidità. |
Rất nhạy cảm với độ ẩm. Risulta molto sensibile all'umidità. |
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm. Esistono ambienti in cui l'umidità è garantita durante l'anno. |
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... Umidità, altitudine, temperatura, vento, vortici d'aria. |
Giống như hầu hết các chất florua vô cơ cộng hóa trị, nó nhạy cảm với độ ẩm. Come la maggior parte dei fluoruri covalenti è sensibile all'umidità. |
Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. Tutto il processo è molto sensibile alla temperatura e all'umidità. |
Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hư hại bản thảo. Ora l’umidità rischia di rovinare il manoscritto. |
Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%." Cosi' andai nelle scuole e dissi, "create un umidità' del 65 % " |
Không khí trên biển bị hút vào lục địa và độ ẩm cũng đi theo. L'aria sopra il mare viene risucchiata e l'umidità viene importata. |
Trời còn sớm nhưng độ ẩm trong không khí cao hơn cả ngày hôm trước. Era ancora presto, ma l'umidità era ancora aumentata rispetto al giorno precedente. |
Và khi nhiệt độ nước tăng lên, vận tốc gió tăng lên và độ ẩm tăng lên. Poichè la temperatura dell'acqua aumenta la velocità del vento aumenta e il contenuto di umidità aumenta |
Mọi người ngồi trong nắng gắt, độ ẩm rất cao, vào buổi trưa, và họ không vui vẻ. Gli spettatori erano seduti in pieno sole, durante pomeriggi carichi di umidità, e non si divertivano. |
Độ ẩm thường rất cao suốt năm. L'umidità è quindi sempre molto elevata per tutto l'anno. |
Cuộc sống tại Richtersveld phụ thuộc vào độ ẩm từ sương mù buổi sáng sớm. Con questa scarsezza d'acqua la vita di Richtersveld dipende dall'umidità dalla nebbia mattutina. |
Một lần nữa, ngày nắng nóng và độ ẩm cao, không thoải mái. Di nuovo, tanto sole e molta umidità, e non era piacevole. |
Ấn Độ luôn nổi tiếng với độ ẩm và cái nóng cháy bỏng của nó. L'India è un paese noto per il suo caldo torrido e l'umidità. |
Cháu sẽ biết thế nào là độ ẩm ướt ở đây. Ti abituerai all'umidità. |
Kiểm tra độ ẩm. Avete visto il tasso di umidità? |
Độ ẩm khiến tôi không đánh bóng nó được L'umidità non fa bene, durante la lucidatura dell'argento. |
Độ ẩm không khí trung bình 75%. Gradazione alcolica 5,7% vol. |
Độ ẩm không khí tăng 10 phần trăm. L ́umidità dell ́aria è salita del 10%. |
Thời kỳ có độ ẩm cao nhất (về mùa mưa) >85%. Che Bella Giornata si ferma all’8.5%. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di độ ẩm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.