Cosa significa định kiến in Vietnamita?
Qual è il significato della parola định kiến in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare định kiến in Vietnamita.
La parola định kiến in Vietnamita significa pregiudizio, fissazione, preconcetto, prevenzione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola định kiến
pregiudizionounmasculine Và anh không bao giờ cho phép mình bị mù quáng bởi định kiến chứ? E non vi lasciate mai accecare dal pregiudizio? |
fissazionenounfeminine |
preconcettonounmasculine Nếu chân thật, chúng ta sẽ xua đi những định kiến và tìm kiếm sự thật. Se siamo onesti, rinunceremo alle nostre idee preconcette e ci atterremo ai fatti. |
prevenzionenounfeminine |
Vedi altri esempi
Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần. Ho letto orgoglio e pregiudizio almeno 200 volte. |
Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này. Spero di sfatare questo pregiudizio per sempre, con voi. |
"Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. Pregiudizio: quegli stereotipi e quelle opinioni che tutti abbiamo su certi gruppi di persone. |
Ông có chắc những định kiến của ông khiến ông mù dở không? E'sicuro che i suoi pregiudizi non stiano alterando cio'che ha visto? |
Giờ chúng ta có thể thấy đó là định kiến lớn nhất. Possiamo vederlo come il più grande condizionamento di tutti. |
Nhiều người có định kiến về Kinh-thánh dù họ chưa bao giờ đọc Kinh-thánh. Molti si sono fatti un’idea della Bibbia pur non avendola mai letta di persona. |
Tôi khẩn khoản xin quý vị hãy bỏ qua định kiến, truyền thống, tôn giáo và quyền lực. " Vi prego, rifiutate l'antico, la tradizione, la fede e le autorità " |
Họ chỉ định kiến thôi. Hanno dei pregiudizi? |
Nếu được xem xét chặt chẽ, sẽ không có định kiến về người lao động có tuổi. Nessuno stereotipo sui lavoratori più vecchi regge ad attento un esame. |
Những chính trị gia da trắng... sống nhờ vào định kiến và lòng đố kỵ. Sono stati quei politici bianchi che sono pieni di pregiudizi e di odio. |
Định kiến của tội lỗi. Preconcetto di colpevolezza. |
Nhiều người trong số đó có định kiến về Kinh-thánh, dù chính họ chưa từng đọc. Molti di costoro si sono fatti un’idea della Bibbia pur non avendola mai letta. |
Định kiến cũng có thể bị méo mó. Gli stereotipi possono anche fallire. |
Nên tôi tự hỏi chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta xem xét lại những định kiến. Quindi ho iniziato a domandarmi cosa accadrebbe se sfidassimo alcuni di questi dogmi. |
Định kiến không phải tội ác. Non sto accusando nessuno, i pregiudizi non sono un'accusa. |
Tất nhiên là tôi đùa, nhưng từ feminist bị định kiến nặng nề. Ovviamente molto di questo è ironico, ma la parola "femminista" è così carica, ed è carica di negatività. |
Định kiến này đã hình thành nên tiến trình lịch sử con người. Questo è il condizionamento che ha formato il corso della storia dell'umanità. |
Bạn phải phân biệt sự thật với định kiến, đúng không. Certo, dovete separare i fatti dai pregiudizi. |
Nó không phải điều xấu xa, nhục nhã theo định kiến của nhiều người trong xã hội. Non è qualcosa di brutto che va denigrato, come avviene in molte società. |
Vậy định kiến làm cho họ mù. Quindi sono accecati dal loro pregiudizio. |
Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến. E viceversa, e questo aiuta a non far sorgere problemi di incomprensione e legati agli stereotipi. |
Sự thật là, cả ba định kiến trên đều sai. Beh, in realtà tutti questi luoghi comuni sono sbagliati. |
Tôi thắc mắc có phải giới tính đã dựa vào những định kiến từ lâu nay. Ho cominciato a riflettere sui preconcetti di genere molto tempo fa. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di định kiến in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.