Cosa significa điều kiện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola điều kiện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare điều kiện in Vietnamita.

La parola điều kiện in Vietnamita significa condizione, riserva. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola điều kiện

condizione

nounfeminine

Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.
Non voglio lavorare in queste condizioni.

riserva

nounfeminine

Và tôi đã dâng mình vô điều kiện cho Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện chưa?”.
Mi sono dedicato a lui senza riserve in preghiera?’

Vedi altri esempi

Nhưng có một điều kiện
Ad una condizione, però.
Thật ra là có một điều kiện.
Ma c'è una condizione.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
18 C’è un’altra condizione che bisogna soddisfare.
Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô?
Come è fatta la tua casa?
Chỉ có 1 điều kiện.
Ad una condizione.
Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực "
Potrebbero essere idonei alla serie televisiva " Real Housewives ".
Ông là người đã tạo điều kiện để tôi và anh ta gặp nhau.
Sei stato tu a mettermi in una stanza con lui.
“Điều-răn” của Đức Chúa Trời gồm hai điều kiện nào?
Quali due esigenze comporta il “comandamento” di Dio?
Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống.
Ma queste protocelle soddisfano quei requisiti generali per i sistemi viventi.
Phi-e-rơ nhấn mạnh các điều-kiện làm trưởng-lão như thế nào?
Quali requisiti degli anziani sottolineò Pietro?
Tôi sẽ cho anh gặp con với điều kiện.
Ti permetto di vederla ad una condizione.
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện.
Prima di poterlo fare, dobbiamo soddisfare determinati requisiti.
Các điều kiện cho sự thành công được liệt kê ra ở đây.
Le condizioni per il successo sono elencate qui.
Nó dân chủ hóa và tạo ra điều kiện tuyệt vời cho tự do ngôn luận.
E democratizza e crea grande le condizioni per la libertà di parola.
Nếu có thể và điều kiện cho phép, hãy dùng các bộ lọc nước chất lượng cao.
Se disponibili e a buon mercato, usate filtri di qualità.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
Incoraggiare tutti quelli che ne hanno la possibilità a fare i pionieri ausiliari in aprile e maggio.
Bởi vì họ không biết những điều kiện mà hạnh phúc tổng hợp được làm ra.
Questo perché non conoscono le condizioni in cui cresce la felicità sintetica.
Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện:
Sono disposto a mentire al tribunale per salvare la sua vita, ma ad una sola condizione.
Đúng, sống trong những điều-kiện như thế thật rất thích, nếu không muốn nói là tuyệt.
Sarebbe certo bellissimo, a dire il meno, vivere in simili condizioni paradisiache.
Thiết bị này có các điều kiện giống cơ thể người 37 độ C 95% Oxi
Ha le stesse condizioni del corpo umano, 37 gradi centigradi, 95 percento ossigeno.
18. a) Ai hội đủ mười điều kiện cần thiết của sự thờ phượng thật và bằng cách nào?
18. (a) Chi ha dimostrato di soddisfare i dieci requisiti della vera adorazione, e in che modo?
Tôi đang nói những điều kiện cần thiết cho sự vĩ đại.
Sto parlando delle condizioni necessarie per la magnificenza.
Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta.
Non prima che tu tenga fede alle mie condizioni.
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.
Non voglio lavorare in queste condizioni.
Các điều kiện làm cho nó không thể nhìn thấy đường mòn hơi của đạn
Le condizioni rendono impossibile vedere la scia di vapore del proiettile

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di điều kiện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.