Cosa significa điểm số in Vietnamita?

Qual è il significato della parola điểm số in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare điểm số in Vietnamita.

La parola điểm số in Vietnamita significa voto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola điểm số

voto

nounmasculine

Một vài vẫn bám trụ với điểm số tồi tệ.
Alcuni erano ancora studenti, ma con brutti voti.

Vedi altri esempi

Chúng có điểm số tốt.
Avevano buoni voti.
Một vài học sinh thông minh nhất của tôi lại không có điểm số cao.
Alcuni dei ragazzi più intelligenti non andavano molto bene.
Điều thứ 2, điểm số không phải là điều quan trọng nhất
In secondo luogo, il risultato degli esami non è tutto.
Những bài giảng thì bao gồm tất cả các điểm khuyên bảo trừ điểm số 7, 18 và 30.
Per i discorsi, si possono dare consigli su tutti i punti meno il 7, il 18 e il 30.
điểm số đang bằng nhau.
E ora il punteggio e'pari.
Con sẽ có thể phá được điểm số cao của ông già này đấy.
Non hai mai battuto il mio record.
Và nếu bạn làm hết khả năng mình, điểm số không quan trọng.
E se avete dato il massimo che eravate in grado di dare, il risultato non importa.
Sợ hãi không tốt cho điểm số.
La paura non è un bene per i voti, Signore.
Trong học viện, điểm số của cô ta cũng chỉ trung bình.
In Accademia, il suo punteggio non e'mai stato eccellente.
Ryan O'Malley vừa ghi một trong những điểm số đẹp nhất...
Ryan O'Malley ha appena compiuto uno dei piu'grandi...
Nhưng nhìn vào ba đường khác, bên tự do các điểm số rất thấp.
Ma guardate le altre tre linee, per i liberali i risultati sono molto bassi.
Vào giờ cao điểm, số chuyến thường được tăng gấp đôi.
Di norma il tempo di percorrenza indicato va raddoppiato.
Điểm số tín dụng chỉ ghi lại đến năm 1988.
La valutazione del credito parte solo dal 1988.
Các trường thương mại đang cố gắng thu hẹp khoảng cách về điểm số giới tính này.
Le business school si confrontano con questa differenza di valutazione a seconda del sesso.
Con trai, điểm số của con năm đó là bao nhiêu?
Figlio, che punteggio hai ottenuto quest'anno?
Trung đoàn 2, 3 và 4 tới cứ điểm số 5
Il e'0, 30 e 40 battaglione raggiungeranno il quinto punto dincontro.
Ông nói: “Em thay đổi rất nhiều về thái độ và điểm số.
“Il tuo comportamento e i tuoi voti sono migliorati tantissimo”, disse.
Chúng có điểm số tồi.
Avevano brutti voti.
Cô Song Kang Yi, lớp cô bây giờ... đang hạ điểm số của toàn trường.
Professoressa Song, la vostra classe sta facendo abbassare la media dei voti di tutta la scuola!
Tôi có thể dự đoán được điểm số ở trường.
Riesco a prevedere i risultati scolastici.
Đó là vì Carter có điểm số tuyệt đối trong kỳ thi SAT.
Perche'ha preso il massimo dei voti all'esame di ammissione.
Điểm số là bao nhiêu?
Ah, e qual e'il punteggio?
Cậu sẽ phải đi học đầy đủ và điểm số phải được như trước.
La presenza e i voti a scuola dovranno essere immacolati.
Một vài vẫn bám trụ với điểm số tồi tệ.
Alcuni erano ancora studenti, ma con brutti voti.
Những chiến lược tốt khác chỉ kém hơn chút ít, với điểm số từ 83,4 xuống 78,6%.
Le altre strategie buone hanno ottenuto poco di meno con punteggi variabili da 83,4 a 78,6 per cento.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di điểm số in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.