Cosa significa đèn giao thông in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đèn giao thông in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đèn giao thông in Vietnamita.
La parola đèn giao thông in Vietnamita significa semaforo, semaforo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đèn giao thông
semaforonoun Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt. Tennessee, il semaforo è fatto di dadi e bulloni. |
semaforonoun (segnale luminoso) Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa. I semafori potrebbero comunicare con le auto, e così via. |
Vedi altri esempi
Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều E sono decisamente migliori - migliori dei semafori e dei cartelli di stop agli incroci di quattro strade. |
Tớ cần 20 chìa khóa đèn giao thông và 20 bộ đàm. Mi servono 20chiavi persemaforo e 20supertalky. |
Trong bệnh viện, với các thiết bị y tế mới; trên đường đèn giao thông. Negli ospedali, per nuovi strumenti medici; nelle strade, per controllare il traffico. |
Hãy tưởng tượng bạn đang nhìn một vật như cáp điện của đèn giao thông chẳng hạn. Immaginate di guardare qualcosa, come un cavo che sostiene un semaforo. |
Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt. Tennessee, il semaforo è fatto di dadi e bulloni. |
Con có thể đưa nó băng qua hệ thống đèn giao thông à? Puoi entrare attraverso un semaforo? |
Nhưng hôm nay, đèn giao thông trở thành tin cũ. Ma i semafori ormai non fanno più notizia. |
Họ có máy chụp ở đèn giao thông. Telecamere ai semafori. |
Chúng ta sẽ còn cần đèn giao thông không? Avremmo bisogno dei semafori? |
Ngược lại, những cái đèn giao thông ở dưới phố ghét tôi kinh khủng. Il semaforo in fondo alla strada invece mi odia a morte. |
Thị trường sụp đổ, tấn công mạng đèn giao thông thay đổi tùy ý thích. Crolli improvvisi della Borsa, attacchi informatici, semafori che cambiano di colpo. |
Tôi sẽ đưa nó đến cột đèn giao thông. Lo accompagnero'al semaforo. |
Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa. I semafori potrebbero comunicare con le auto, e così via. |
Vậy nó là về cái đèn giao thông à? Quindi si tratta i semafori stradali? |
Cô ta không đi qua bất kì đèn giao thông hay cam an ninh nào, nhưng em nghĩ em có cái này hay hơn. Non si e'fatta viva nelle nostre telecamere di sorveglianza o del traffico, ma credo di avere la soluzione. |
Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này. È passata solo una settimana da quando sono comparsi i primi semafori in questa movimentata città di oltre un milione di abitanti. |
Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường. Vedete pedoni attraversare di fronte a noi, auto passarci davanti, andare ovunque, semafori, strisce pedonali. |
Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. Uno studio su 24 incroci ha dimostrato che gli incidenti sono diminuti del 40% quando un semaforo è stato convertito in rotonda. |
Tại Trung Quốc, khi người ta không thực sự hiểu các nguyên tắc đằng sau sáng kiến này, họ đã áp dụng nguyên tắc tương tự cho đèn xanh của đèn giao thông. In Cina, senza cogliere del tutto il principio di base, hanno applicato lo stesso principio ai semafori verdi. |
Tại các chốt đèn giao thông, trẻ con luồn lách giữa các hàng xe đang đậu chờ tín hiệu để nài nỉ khách mua vài viên kẹo với hy vọng kiếm được ít tiền lẻ. Ai semafori ci sono bambini che si avvicinano alle macchine ferme, con la speranza di guadagnare qualche soldo vendendo caramelle. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đèn giao thông in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.