Cosa significa dễ chịu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola dễ chịu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dễ chịu in Vietnamita.
La parola dễ chịu in Vietnamita significa piacevole, gradevolmente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola dễ chịu
piacevoleadjective Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây. E questo e'uno dei piacevoli aspetti della vita di questo posto. |
gradevolmenteadverb |
Vedi altri esempi
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. Lo stadio ha alcuni elementi che concorrono a creare comfort esterno. |
"Những người này - Davidson giải thích - ""biểu hiện với một thái độ dễ chịu, bề ngoài lạc quan." Queste persone, mi disse Davidson, “si presentano in una luce positiva, con uno stato d'animo ottimista”. |
Chỉ gặp ngài một chút cũng khiến họ cảm thấy dễ chịu. Anche un breve incontro con lui poteva essere fonte di grande ristoro. |
Mùi hương thật dễ chịu. Bel profumo. |
Chẳng lẽ bạn không vui hơn một chút, hay cảm thấy dễ chịu hơn sao? Non sarete un po’ più felici, forse più rilassati? |
Wahid cuối cùng cũng phá vỡ sự im lặng không mấy dễ chịu theo sau Wahid finalmente ruppe il silenzio. |
Chúa ơi, mặc lại đồ thường thật là dễ chịu. Dio, com'è bello rimettersi dei vestiti normali. |
Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân. Questo pensiero può alleviare il dolore della perdita. |
Dễ chịu rồi chứ, bubbala? Ti piace, bubeleh? |
Tôi đã trở nên dễ chịu hơn, và giờ đây tôi có thêm những người bạn”. Adesso per gli altri è più facile andare d’accordo con me, e quindi ho più amici”. |
Một người rất dễ chịu. Un uomo sgradevole. |
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). Poiché il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. — MATTEO 11:28-30. |
Chúng ta phải có những quyết định không hề dễ chịu, Bernard. Dovevamo prendere delle decisioni difficili, Bernard. |
Không giống anh, đêm đó với tôi chẳng dễ chịu gì. A differenza sua, non è stata una notte piacevole per me. |
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. Poiché il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. |
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn. Riscontrò che uno o due bicchierini lo aiutavano a rilassarsi. |
Một ách dễ chịu Un giogo piacevole |
Việc này với em chẳng dễ chịu gì. Non mi piacera'affatto. |
Tôi biết ơn thái độ đồng cảm của họ dù chắc có lúc tôi chẳng dễ chịu gì”. So di non essere sempre stato la migliore delle compagnie, ma ero grato di quelle manifestazioni di empatia”. |
Thật vậy, ách của Ngài dễ chịu và gánh của Ngài nhẹ nhàng. Il Suo giogo è davvero dolce e il Suo carico è davvero leggero. |
Các bạn hẳn đã từng nghe rằng, đứng gần cây súng này thì chẳng dễ chịu chút nào Per voi, e lo avete già sentito, stare così vicini a quest'arma non rende tranquilli. |
Con cứ nghĩ thế đi, Jane, nếu điều đó làm con thấy dễ chịu Pensalo pure, Jane, se ti e'di conforto. |
Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.” Questa poltrona a dondolo è comodissima!"" |
Sẽ rất dễ chịu cho ông. Sarà bello per te. |
Nhưng sau buổi họp mặt, tôi cảm thấy dễ chịu hơn, bớt cô đơn hơn. Ma dopo una serata trascorsa in compagnia, stai molto meglio; non ti senti così solo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di dễ chịu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.