Cosa significa dậy thì in Vietnamita?

Qual è il significato della parola dậy thì in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dậy thì in Vietnamita.

La parola dậy thì in Vietnamita significa pubertà, pubertà. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola dậy thì

pubertà

noun

Người trẻ tuổi, là người chưa đến tuổi dậy thì.
Essere umano che non ha ancora raggiunto la pubertà.

pubertà

noun (periodo di cambiamenti fisici attraverso i quali il corpo di un bambino diviene un corpo adulto capace di riprodursi)

Dậy thì là một khoảng thời gian khó khăn trong cuộc đời của một chàng trai trẻ.
la pubertà è un periodo critico nella vita di un giovane uomo. Ehm..

Vedi altri esempi

Tôi tỉnh dậy thì đã thấy ở đây.
Mi sono svegliato qui.
Tôi luôn nỗ lực với... với cô vị giác gái dậy thì.
Ci ho sempre messo un grande sforzo sulle..... sulle sue... papille gustative.
Tuổi dậy thì là giai đoạn có nhiều thay đổi.
La pubertà è un periodo della vita in cui avvengono molti cambiamenti.
Dậy thì sớm hay muộn tùy mỗi người.
La pubertà inizia a età diverse.
Giúp con đối diện với tuổi dậy thì
Aiutare un figlio ad affrontare la pubertà
Tôi không cần biết cậu là thiên tài kiểu gì, dù sao cậu vẫn là tuổi 18 dậy thì!
Non mi importa se sei un genio inflessibile, sei comunque un diciottenne che sta affrontando la pubertà!
Khi thức dậy thì nó nghe rõ lắm.
Ci sente benissimo quandè sveglio.
Khi cha mẹ gặp khó khăn với con cái trong tuổi dậy thì, họ nên nhớ điều gì?
Quando hanno problemi con un adolescente, cosa dovrebbero ricordare i genitori?
Cô thức dậy thì gọi tôi ngay.
Chiamami appena ti svegli.
Thanh thiếu niên trong tuổi dậy thì khác với người lớn thế nào?
In quali modi gli adolescenti sono diversi dagli adulti?
Cháu đi theo tiếng cô bé gọi, và tỉnh dậy thì thấy đang nằm ở đây.
Ho seguito la sua voce e e mi sono svegliato sdraiato qui.
Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt.
Qualche tempo dopo l’inizio della pubertà, comincerai ad avere il ciclo mestruale.
Nhưng không cần phải xem xét nhiều, “khi đỡ dậy thì anh đã chết” (Công 20:9).
Purtroppo non ci sono dubbi: Eutico viene “raccolto morto”.
Hamlet đồng hành với tôi hàng nghìn lần trong suốt thời khủng hoảng tuổi dậy thì.
L’Amleto mi sostenne migliaia di volte durante le tipiche crisi adolescenziali.
Dậy thì có thể bắt đầu sớm lúc 8 tuổi hoặc trễ đến khoảng 15 tuổi, thậm chí trễ hơn.
Può manifestarsi già a 8 anni ma anche a 14-15 anni.
Nếu không dậy thì...
Se non dovesse accadere...
Nhìn cậu kìa, chắc cậu dậy thì muộn.
Guardati... sarai un talento tardivo.
Những người trẻ trong tuổi dậy thì cảm thấy cần phải thuộc vào gia đình.
I ragazzi adolescenti sentono il bisogno di appartenere alla famiglia.
Nếu bạn là nam, tuổi dậy thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của bạn.
Se sei un ragazzo, la pubertà influirà profondamente sul tuo aspetto.
Khi con đến tuổi dậy thì, bạn vẫn có thể gần gũi với con.
Potete restare vicini a vostro figlio man mano che si addentra nella fase dell’adolescenza.
Sau tuổi dậy thì, điều đó trở thành một mối đe dọa.
Dopo la pubertà è diventata una minaccia.
27 Nhưng Chúa Giê-su cầm tay đỡ cậu bé dậy thì em đứng dậy.
27 Ma Gesù gli prese la mano e lo fece alzare, e lui si alzò in piedi.
Thật thích hợp khi một sách tham khảo gọi tuổi dậy thì là “cuộc chia tay bịn rịn”.
Un’opera di consultazione (The Everything Guide to Raising Adolescent Boys) definisce giustamente l’adolescenza “un lungo addio”.
Khi mà em tới tuổi dậy thì thì anh...
Quando arrivi alla puberta'fammi uno squi...

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di dậy thì in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.