Cosa significa đẩy in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đẩy in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đẩy in Vietnamita.
La parola đẩy in Vietnamita significa spingere, sospingere, spégne. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đẩy
spingereverb Chúng tôi mất lực đẩy cả hai động cơ. Abbiamo perso la spinta di entrambi i motori. |
sospingereverb Và sau đó các nhà lãnh đạo thúc đẩy những người I leaders poi, sospingono le tribu' |
spégneverb |
Vedi altri esempi
Nó được phóng từ mũi Canaveral trên một tên lửa đẩy Delta-C1 vào ngày 25 tháng 5 năm 1966. Fu lanciato da Cape Canaveral su un razzo Delta-C1, il 25 maggio 1966. |
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. Improvvisamente, le due minacce comuni che avevano unito Israele e Iran nei decenni passati, più o meno si dileguarono. |
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). |
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? Conoscendo il potere di Cristo di destare i morti, cosa dovremmo sentirci spinti a fare? |
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. Libera le infermiere e gli aiuto- infermieri dal fare le cose banali o dallo spingere meccanicamente in giro la roba per passare più tempo con i pazienti. |
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6. |
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite. |
Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ. Molte tribù ignorarono gli ordini di ricollocazione in principio e furono condotti con la forza sulle ristrette particelle di terra loro assegnate. |
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. E con quest'ala pieghevole otteniamo il sollevamento dell'ala superiore, e anche la propulsione dell'ala inferiore. |
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. Ma ero spinta da sensi di colpa e di vergogna. |
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. E cosi', poiche'I'acqua circostante diventa piu'calda, aumenta la velocita'di scioglimento del ghiaccio |
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. Non ricorda che cosa lo spinse allora a prendere quell’impegno così importante, ma nel suo cuore conquistò una decisiva vittoria, e in ginocchio promise al Signore che avrebbe sempre osservato quel comandamento. |
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. Sono stati reclutati trentamila bambini, costretti a combattere nei gruppi armati. |
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. Queste leggi elevate influiscono sul cuore delle persone sensibili e le spingono a imitare l’Iddio che adorano. |
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. Le case editrici pubblicano una gran quantità di manuali di auto-aiuto, alimentando un business miliardario. |
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. Tuttavia, se non siamo pieni spiritualmente, non abbiamo la forza interiore per resistere alle pressioni esterne e possiamo cedere quando colpiti da tali forze. |
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. 3 Paolo si rendeva conto che per continuare a cooperare in armonia ogni cristiano deve sforzarsi sinceramente di promuovere l’unità. |
Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. Ciò che mi dà energia e mi spinge ad andare avanti è la mia musica. |
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. Dobbiamo accelerare questi cambiamenti. |
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). Vedendo la folla, molti che erano già a Gerusalemme furono spinti a unirsi al corteo. — Matteo 21:7-9; Giovanni 12:12, 13. |
Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. I cospicui consumi legati allo status si sviluppano rigogliosi dal linguaggio della novità. |
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. In profondità nei boschi distanti venti modo labirintiche, giungendo a speroni sovrapposizione di montagna immersa nella loro collina sul lato blu. |
Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? Cosa spinge Geova a nominare delle sentinelle? |
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? Qual è la forza motivante della pura adorazione? |
Động cơ đẩy hoạt động rồi. Propulsori in funzione. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đẩy in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.