Cosa significa đầy bụng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đầy bụng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đầy bụng in Vietnamita.
La parola đầy bụng in Vietnamita significa ipercloridria, indigestione, disturbi digestivi, costipazione, appetito patologico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đầy bụng
ipercloridria(dyspepsia) |
indigestione(dyspepsia) |
disturbi digestivi(dyspepsia) |
costipazione(dyspepsia) |
appetito patologico(dyspepsia) |
Vedi altri esempi
" À, đêm nọ, sau khi ăn tối đầy bụng, ảnh... " " L'altra sera, dopo una cena pesante... " |
Tôi sẽ ních đầy bụng những món đó. Ti ho detto di non guardarmi cosi'. |
Nếu bạn bị đau dạ dày hay đầy bụng, đã đến lúc kiểm tra lại Blackberry của bạn. Se qualcuno tra voi è debole di stomaco o la nausea... ...è ora di dare un'occhiata al vostro Blackberry |
23 Khi hắn làm đầy bụng mình, 23 Quando si sarà riempito la pancia, |
Tôi hơi đầy bụng Ho lo stomaco sottosopra. |
Chúng rất to, rất ngọt và ngon—và làm đầy bụng. Ogni pezzo era grande, dolce e delizioso, e anche molto nutriente. |
Hay chứa gió đông đầy bụng mình sao? Riempirà il suo ventre di vento orientale? |
Tôi đã ăn đầy bụng rồi. Ti mangia tutto dentro. |
À, sau đó tôi hơi bị đầy bụng. In effetti ho avuto un po'd'indigestione dopo. |
3 Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, hãy ăn cuộn sách mà ta cho con, làm nó đầy bụng con”. 3 E continuò dicendomi: “Figlio dell’uomo, mangia e riempiti lo stomaco con questo rotolo che ti do”. |
Anh có thể cứ ăn và ăn, nhưng không gì có thể lấp đầy cái bụng đấy đâu. Puoi mangiare quanto vuoi ma niente riempirà mai quel vuoto. |
Ta chỉ muốn nhét đầy cái bụng của ta. Volevo riempirmi la pancia almeno per una volta |
Đổ đầy cái bụng đói đi! Riempitevi le pance. |
suy nghĩ về nó trong khi đổ đầy cái bụng rỗng. Pensateci su, mentre riempite le vostre pance. |
Một người đầy yêu thương, tốt bụng, nhạy cảm, đầy che chở. Ông đang ở đây. È amorevole, gentile, sensibile, incoraggiante, è qui. |
Chẳng hạn, sau một ngày làm lụng vất vả và một bữa ăn tối đầy bụng, bạn có thấy thích học hỏi không, đặc biệt nếu bạn ngồi dựa mình trên chiếc ghế êm mà bạn ưa thích nhất trước máy truyền hình? Per esempio, dopo una dura giornata di lavoro e una cena abbondante, vi sentireste di studiare, specialmente se siete adagiati sulla vostra poltrona preferita di fronte al televisore? |
Tôi vẫn luôn sợ phải chết trong một cái đường mương với một cái bụng đầy rượu. Ho sempre temuto di morire nei bassifondi, sbronzo fradicio. |
Anh đang cho hắn một bụng đầy nước, đồ quỷ. Gli riempi d'acqua il pancino, diavolaccio? |
Chân cẳng Harry lại nặng như chì, nhưng ấy là tại vì nó đã quá mệt và vừa ních xong một bụng đầy. Harry aveva di nuovo le gambe pesanti come il piombo, ma solo perché era stanco e con la pancia piena. |
Bụng chúng đầy dẫy điều gian dối”. il loro grembo genera inganno”. |
Cô ấy rất tốt bụng, tràn đầy lòng nhân từ. Era buona, giusta, piena di compassione. |
Hàng trăm ngàn chim con, nhỏ cỡ con ngỗng, đang lìa đời với cái bụng đầy nắp chai và rác rưởi khác như bật lửa, nhưng hầu hết là nắp chai. Centinaia di migliaia di piccoli delle dimensioni di un'oca stanno morendo con lo stomaco pieno di tappi di bottiglia e di altri rifiuti. |
Tay cầm cho phép bạn giữ nó khi bụng chứa được đổ đầy chất lỏng nóng. La maniglia permette di tenerla in mano quando il liquido che contiene è caldo. |
Nhưng tớ có lắc bụng như cái đĩa đầy thạch đâu. Ma io ho portato qui il mio pancione e tu mi butti fuori con un calcione. |
Tay cầm cho phép bạn giữ nó khi bụng chứa được đổ đầy chất lỏng nóng. Una tazzina è uno strumento, certo, con un contentitore e una maniglia, La maniglia permette di tenerla in mano quando il liquido che contiene è caldo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đầy bụng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.