Cosa significa đậu phộng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đậu phộng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đậu phộng in Vietnamita.
La parola đậu phộng in Vietnamita significa arachide. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đậu phộng
arachidenounfeminine |
Vedi altri esempi
Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy? Mettono piombo nella marmellata delle ciambelle qui? |
Cái tên bán đậu phộng lừa tôi! Quel venditore di noci mi ha mentito allora. |
Và tôi đã đề cập đến đậu phộng giòn? E ho accennato al croccante di arachidi? |
Ăn đậu phộng không? Noccioline? |
Đậu phộng của ta chứ. Mia, nocciolina. |
Này, bạn ơi, mình sắp đi mua đồ vì tụi mình hết bơ đậu phộng rồi. " ehi, penso che andro'al supermercato, perche'abbiamo finito il burro d'arachidi "? |
Thật ra thì anh hoàn toàn không bị dị ứng với đậu phộng. A dire il vero, non sono del tutto allergico alle arachidi. |
Mẹ đã nói rằng chú ây ăn nhầm đậu phộng. Gli ho detto che ha mangiato una nocciolina. |
Họ cũng có trang web tương tự cho người bị dị ứng đậu phộng. Esiste già per le persone allergiche alle noccioline. |
Peanut Butter ( Bơ đậu phộng ). Burro d'arachidi. |
Đậu phộng không? Spicciolii? |
Đừng bao giờ để bơ đậu phộng vào trong tủ lạnh. Mai mettere il burro di noccioline in frigo. |
Nhưng mà..... bánh này chiên bằng dầu đậu phộng. Perché già li friggiamo in olio di arachidi. |
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng). Spesso ci regalavano pesce fresco, avocado e arachidi. |
Bơ đậu phộng. Burro di noccioline. |
Có lần ở New York, tôi nhớ Eddie đã ăn loại sôcôla, bơ đậu phộng tuyệt nhất... Ricordo che a New York Eddie ne mangio'un tipo al cioccolato e burro di arachidi... |
Đây có lẽ là chông đậu phộng. È croccante alle arachidi. |
Dầu đậu phộng? Olio d'arachidi? |
Đậu phộng được đào lên, rồi mang về nhà lột vỏ và tán nhuyễn Le arachidi vengono raccolte e poi portate a casa dove saranno sgusciate e tritate |
Mười tám bịch đậu phộng nước cốt dừa? Diciotto cocconcini. |
Trước khi có thể chế biến thành bơ đậu phộng, người ta phải bóc vỏ hạt đậu. Prima di poter essere trasformate in burro le noccioline vanno sgusciate. |
Nếu tôi biết đọc tôi đã không đi bán đậu phộng rồi. Se sapessi leggere, venderei arachidi? |
Chúng tôi đã thu lượm được 200.000 lọ bơ đậu phộng và hơn 365.000 thiệp Valentine. Abbiamo raccolto 200 000 barattoli di burro d'arachidi e oltre 365 000 biglietti di San Valentino. |
Chồng sắp cưới, Vua đậu phộng. Il re delle noccioline. |
Nhưng đừng bắt thằng nhỏ ăn bơ đậu phộng và thịt đông nữa. Ma non dare piú al ragazzo burro di arachidi e marmellata. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đậu phộng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.