Cosa significa dầu nhờn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola dầu nhờn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dầu nhờn in Vietnamita.
La parola dầu nhờn in Vietnamita significa grasso, lubrificante. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola dầu nhờn
grassonounmasculine Chúng ta quá may mắn khi họ đã bảo quản chúng trong dầu nhờn. Fortuna che i fucili erano nel grasso. |
lubrificantenounmasculine |
Vedi altri esempi
Và cái này tôi gọi là " Cái máy với dầu nhờn. " E questa la chiamo " Macchina con grasso " |
Chúng ta quá may mắn khi họ đã bảo quản chúng trong dầu nhờn. Fortuna che i fucili erano nel grasso. |
Các dầu bôi trơn và mỡ (dầu nhờn) (kể cả Vadơlin®) nằm trong khoảng từ C16 đến C20. Gli olii lubrificanti e i grassi semi-solidi (come la vaselina) sono posizionati nell'intervallo da C16 fino a C20. |
Bề mặt cơ thể của Poliwhirl luôn ướt và trơn bóng với một lớp dầu nhờn. Smeraldo: Il corpo di Poliwhirl è sempre umido e unto di fluido oleoso. |
Một cặp trai xuân nho nhỏ và một cái xô dầu nhờn à? Un paio di omini verdi e un secchio di vasellina? |
Xem này, tôi không muốn biết về cái này cho lắm các phân tích sắc kí gas, hay dầu nhờn động cơ nhưng tôi nghĩ là Reddington biết điều gì đó Ok, non avrei mai voluto sapere cosi'tanto di gas cromatografie o di lubrificanti, ma credo che il signor Reddington... ne sappia qualcosa. |
Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển. Ma quando i lipidi, chiamati sebo, sono troppi, possono ostruire i pori gonfi e infiammati e intrappolare i fastidiosi batteri dell'acne, che si installano e si moltiplicano. |
Khoảng một năm trước vụ tràn dầu này, một sinh viên 17 tuổi đã phát minh ra một chiếc máy tẩy nhờn. Circa un anno prima di quel disastro, uno studente diciassettenne aveva inventato uno sgrassatore. |
Người hắn cả đằng trước lẫn đằng sau ướt đẫm một thứ nước nhờn mà chủ quán nhận ra đó là loại dầu ô-liu hảo hạng. Sul davanti e sulla schiena era cosparso di un liquido grasso che l’oste riconobbe come il suo migliore olio d’oliva. |
Cortisol là hóc môn chính sinh ra do căng thẳng có trong quá trình hình thành nên tế bào da. Nó tiết ra chất béo đầy dầu từ các tuyến gọi là tuyến tiết chất nhờn Il cortisolo è il principale ormone dello stress che partecipa alla formazione delle cellule cutanee che producono lipidi in serie dalle speciali ghiandole chiamate ghiandole sebacee. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di dầu nhờn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.