Cosa significa dấu hiệu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola dấu hiệu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dấu hiệu in Vietnamita.
La parola dấu hiệu in Vietnamita significa accenno, contrassegno, impronta. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola dấu hiệu
accennonounmasculine Sự kiện này mới chỉ là dấu hiệu của cơn bão chống đối và nghịch cảnh sắp đến. Questo era solo un accenno della bufera di opposizione che stava per abbattersi su di noi. |
contrassegnonounmasculine |
improntanounfeminine nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau. ma avranno impronte di polline molto diverse. |
Vedi altri esempi
Luôn có các dấu hiệu. Ci sono sempre degli indicatori! |
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe. Se vedete che c’è qualche problema, siate pronti ad ascoltare. |
Hắn ta còn tay nào, tay phải hay tay trái? có dấu hiệu nhận biết gì không? Era il braccio destro o quello sinistro... che aveva la protesi? |
Chúng ta phải thể hiện dấu hiệu tiến triển. Dobbiamo mostrargli dei progressi. |
Nơi này có dấu hiệu đã ở. Questo posto ha un aspetto molto vissuto. |
" Dấu hiệu đầu tiên của sự sống cho các tù nhân. " C'è il primo cenno di vita dai detenuti. |
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc. Un segno del principio della fine. |
Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi... ở dưới mắt. Hai le occhiaie. |
Dấu hiệu tốt đấy. È un buon segno. |
Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”. Innanzi tutto notate l’espressione “un segno di autorità”. |
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. Non piangono, non si radono, né si coprono di sacco in segno di pentimento. |
Tới năm 1989, Ceaușescu đã có những dấu hiệu hoàn toàn chối bỏ thực tế. Nel 1989 Ceaușescu stava dando segnali di essere completamente avulso dalla realtà del paese. |
Vì vậy bạn kết thúc với trừ 20 theo các dấu hiệu gốc. Quindi finiamo con - 20 sotto al segno di radice. |
Không thấy dấu hiệu của ai hết. Non c'e'traccia di nessuno. |
Người ta gọi nó là Uru-Anna, - dấu hiệu của Thợ Săn. Lo chiamano Uru-Anna, il Marchio del cacciatore. |
Cái chết của vợ Ê-xê-chi-ên là một dấu hiệu (15-27) Morte della moglie di Ezechiele: segno profetico (15-27) |
Không có dấu hiệu co thắt. Nessun segno di spasmo. |
Đó là dấu hiệu tốt. E'un buon segno. |
Chim Bồ Câu, Dấu Hiệu Colomba, segno della |
Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu. Le basta una pista. |
Điều gì chứng tỏ Đức Giê-hô-va bày tỏ dấu hiệu của Đức Chúa Trời thật? Qual è una prerogativa del vero Dio e come la manifesta Geova? |
“Đức Chúa Trời... đã sai thiên-sứ đến tỏ những điều đó [bằng các dấu hiệu]” (KHẢI-HUYỀN 1:1). “Dio . . . mandò il suo angelo e . . . la presentò in segni”. — RIVELAZIONE 1:1. |
+ Con sẽ là dấu hiệu cho chúng, rồi chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va”. + Diventerai per loro un segno, e dovranno riconoscere che io sono Geova”. |
Nhưng làm cách nào chúng nhận ra được dấu hiệu đó? Ma come fanno a percepire tali segnali? |
Cái gã to lớn đó có lẽ đang làm dấu hiệu: C'è un omone che è come se avesse scritto in fronte: |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di dấu hiệu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.