Cosa significa đạt được in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đạt được in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đạt được in Vietnamita.

La parola đạt được in Vietnamita significa acquisire, arrivare, attingere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đạt được

acquisire

verb

Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale.

arrivare

verb

Nó sẽ giúp chúng ta đạt được mục đích.
Con questi dovremmo arrivare alla cifra di cui abbiamo bisogno.

attingere

verb

Mỗi giáo lý , lệnh truyền và ưu điểm khác đều đạt được ý nghĩa của nó từ sự kiện then chốt này.2
Tutti gli altri principi, comandamenti e virtù del vangelo restaurato attingono la loro importanza da questo evento chiave.2

Vedi altri esempi

Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Erano frustrati, e avevano ottenuto molto meno di ciò che speravano.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Una donna ottiene una testimonianza delle ordinanze del tempio.
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.
Certamente, vi sono alcuni che possono essere toccati solo in questo modo.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Mi prefissi l’obiettivo di stringere una buona amicizia con Geova.
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:
La padronanza dottrinale si prefigge di aiutare gli studenti a raggiungere i seguenti risultati:
Việc đó có thể đạt được.
È una cosa possibile.
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này?
Come si può ottenere?
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
COME SI REALIZZA L’UNITÀ
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
Un'impresa che abbiamo portato a termine entrambi.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Se ne avete la possibilità, iniziate subito a organizzarvi per raggiungere questa meta.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
Non raggiungeremo gli Obiettivi Globali solo diventando più ricchi.
Tầm quan trọng của việc đạt được sự hiểu biết là một nguyên tắc vĩnh cửu.
L’importanza di acquisire conoscenza è un principio eterno.
Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo.
Questo è ciò che hai raggiunto, Leonardo.
XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới.
FAI UN AUTOESAME: Scrivi tre obiettivi che vorresti raggiungere entro l’anno prossimo.
* Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả.
* Se non ci credo, e Dio non esiste, non ci guadagno niente.
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không?
Quando leggete la Bibbia, immaginate il momento in cui riceverete il premio?
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale.
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
Giorno 1: Come acquisire la conoscenza spirituale (Parte 1)
Diamond Life vào năm 1985 đạt được Brit Award về dĩa nhạc Anh xuất sắc nhất.
Diamond Life vinse anche il BRIT Award per il miglior album britannico del 1985.
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
Per quanto mi impegni, non è mai abbastanza.
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
* Argomento correlato: Come acquisire la conoscenza spirituale
Tôi được lợi ích gì nếu tôi đạt được điều tôi đang tìm kiếm?
Se ottengo ciò che cerco vinco un premio?
Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không?
Ma potrà mai ottenere questa conoscenza?
Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình.
È il genitore coerente che si guadagna la fiducia del proprio figlio.
Nhưng khi đạt được mục tiêu, cô vẫn chưa hài lòng.
Quando raggiunge il suo obiettivo, però, non è soddisfatta.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đạt được in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.