Cosa significa đánh giá in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đánh giá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đánh giá in Vietnamita.
La parola đánh giá in Vietnamita significa qualificare, quotare, stimare, valutazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đánh giá
qualificareverb |
quotareverb |
stimareverb Thấp kém trên thế giới và quá đánh giá cao trong đầu hắn. Poco stimato dal mondo e troppo stimato da se stesso. |
valutazionenoun (misura sistematica del merito, del valore e dell'importanza del soggetto) Đánh giá là một câu chuyện khác. Valutare è una cosa. Si sente parlare molto dei metodi di valutazione |
Vedi altri esempi
Omar đánh giá cao công việc của các anh. Omar apprezza la consegna delle sue armi. |
Tôi đánh giá cao điều đó. Questo lo apprezzo. |
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. E'solo che... non voglio che la gente pensi male di me per questo, specie mia moglie. |
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. La perizia è pronta. |
Vì con ngựa được đánh giá cao hơn. Perche'il cavallo e'di grado maggiore. |
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. Devi rispettare le stesse regole che decidi per il tuo staff. |
Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện. Devi inviare una segnalazione urgente. |
Mọi điều đều được đánh giá. C'è dentro tutto. |
Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô. Mi dispiace che ti ho giudicata male. |
Tất cả những gìcô nhìn thấy đã được đưa đến Tiểu đội 9 để đánh giá. Tutto ciò che hai visto verrà esaminato dalla Sezione 9. |
Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai. Ma sarai tu a giudicare la sua " statura ", domani. |
Quả là một nơi bị đánh giá thấp. È una città sottovalutata. |
Và họ đánh giá cao sự sáng tạo. E la creativita'. |
Ta thấy là ta đánh giá ngươi quá cao. Ti ho chiaramente sopravvalutato. |
Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. Le tue stime non sono più credibili. |
Đó là một sự đánh giá không chính xác. Non e'un'affermazione infondata. |
Đừng bao giờ đánh giá thấp cái ghế của cậu. Non sopravvalutare la tua posizione. |
Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao La guardia ti ha molto lodato. |
Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài... Non so se sono la persona più adatta per stabilirlo, Signor... |
Rosalind đã đánh giá cao anh. Rosalind mi parlava benissimo di lei. |
5, 6. (a) Những thí dụ nào cho thấy chúng ta thường đánh giá cao cái gì nguyên vẹn? 5, 6. (a) Quali esempi dimostrano che spesso diamo valore a ciò che è integro o completo? |
Họ không đánh giá cao khả năng nói tào lao của tôi. Loro non apprezzano il mio stile creativo. |
Và chúng tôi đánh giá việc họ sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho hình xếp đó. Abbiamo misurato quanto erano disposti a pagare. |
Để tôi cho cậu biết điều mà tôi không đánh giá cao. Ma ci sono diverse cose che apprezzo molto meno. |
XPW-9 3 nguyên mẫu chế tạo cho Cục không quân đánh giá. XPW-9 designazione dei tre prototipi costruiti per l'Air Service ed avviati a prove di valutazione. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đánh giá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.