Cosa significa đanh đá in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đanh đá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đanh đá in Vietnamita.
La parola đanh đá in Vietnamita significa maligno, mordace, agro, acido, arcigno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đanh đá
maligno(bitchy) |
mordace(sharp-tongued) |
agro
|
acido
|
arcigno
|
Vedi altri esempi
Đôi mắt có cái nhìn bén nhọn đanh đá mà tôi không thích chút nào E nel suo contegno vi e'una presunzione senza eleganza, che trovo intollerabile. |
Bạn phải gây ồn hoặc cư xử thật đanh đá mới khiến họ đau đầu được. Potreste anche solo essere rumorosi o molesti, o causargli il mal di testa in qualche altro modo. |
Hay cái tính đanh đá? La tua personalita'acida? |
Hôm nay chị đanh đá cá cày thế. Cavolo, sei scontrosa oggi. |
❑ Cô ấy có hung dữ và đanh đá không?—Ê-phê-sô 4:31. ▪ Ti maltratta, verbalmente o fisicamente? — Efesini 4:31. |
Có chút đanh đá đấy. E lunatica. |
9 Giô-suê cũng dựng 12 khối đá ở giữa sông Giô-đanh, tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đã đứng. + Những khối đá ấy vẫn còn đến ngày nay. 9 Inoltre Giosuè pose 12 pietre in mezzo al Giordano nel punto in cui si erano fermati i piedi dei sacerdoti che portavano l’Arca del Patto,+ e ancora oggi quelle pietre sono lì. |
20 Còn 12 khối đá đã được lấy từ sông Giô-đanh thì Giô-suê dựng chúng tại Ghinh-ganh. 20 Quanto alle 12 pietre prese dal Giordano, Giosuè le pose a Ghìlgal. |
Mười hai hòn đá lấy từ lòng Sông Giô-đanh được dùng như một vật để ghi nhớ cho dân Y-sơ-ra-ên. Le 12 pietre prese dal letto del Giordano devono servire a Israele per ricordare. |
17 Cũng có một sự ghi nhớ khác nữa: “Giô-suê cũng dựng mười hai hòn đá giữa sông Giô-đanh, tại nơi chơn những thầy tế-lễ khiêng hòm giao-ước đã đứng; các hòn đá ấy hãy còn ở đó cho đến ngày nay”. 17 Occorreva un altro memoriale: “Ci furono anche dodici pietre che Giosuè eresse in mezzo al Giordano sul luogo dove si erano fermati i piedi dei sacerdoti che portavano l’arca del patto, ed esse vi rimangono fino a questo giorno”. |
Họ lấy 12 khối đá từ giữa sông Giô-đanh theo số các chi phái của dân Y-sơ-ra-ên, đúng như Đức Giê-hô-va đã chỉ dẫn Giô-suê. Raccolsero 12 pietre in mezzo al Giordano, proprio come Geova aveva ordinato a Giosuè, in modo che corrispondessero al numero delle tribù degli israeliti. |
+ 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay. + 4 Quando avrete attraversato il Giordano, dovrete erigere queste pietre sul monte Èbal+ e coprirle d’intonaco,* proprio come oggi vi comando. |
Minh họa: người chăn tốt lành và chuồng chiên; người Do Thái cố ném đá ngài; đến Bê-tha-ni bên kia Giô-đanh Parabola del pastore eccellente e dell’ovile; i giudei tentano di lapidarlo; parte per Betania al di là del Giordano |
16 Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho 12 người nam trong Y-sơ-ra-ên, đại diện cho tất cả các chi phái, lấy 12 hòn đá từ lòng sông Giô-đanh và đặt trên bờ sông phía tây ở Ghinh-ganh để ghi nhớ phép lạ vượt qua sông Giô-đanh. 16 Geova si accinse poi a rendere memorabile il miracolo avvenuto al Giordano: ordinò che 12 uomini, in rappresentanza delle tribù di Israele, prendessero 12 pietre dal letto del fiume e le depositassero sulla riva occidentale a Ghilgal. |
4 Ngay sau khi toàn thể dân chúng băng qua sông Giô-đanh, Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: 2 “Hãy chọn 12 người nam trong dân chúng, mỗi chi phái một người,+ 3 và truyền lệnh này cho họ: ‘Hãy lấy 12 khối đá từ giữa sông Giô-đanh, từ chỗ các thầy tế lễ đã đứng,+ rồi mang chúng theo và đặt tại nơi các anh sẽ ngủ qua đêm’”. 4 Quando tutta la nazione ebbe attraversato il Giordano, Geova disse a Giosuè: 2 “Prendi dal popolo 12 uomini, uno per tribù,+ 3 e dà loro questo comando: ‘Raccogliete 12 pietre in mezzo al Giordano, nel punto in cui i piedi dei sacerdoti si sono fermati,+ portatele con voi e posatele dove passerete la notte’”. |
4 Vậy, Giô-suê gọi 12 người nam mà ông đã chọn trong dân Y-sơ-ra-ên, mỗi chi phái một người, 5 rồi Giô-suê nói với họ: “Hãy đi trước Hòm Giao Ước của Giê-hô-va Đức Chúa Trời đến giữa sông Giô-đanh, mỗi người phải khiêng một khối đá trên vai mình, theo số các chi phái của dân Y-sơ-ra-ên, 6 để làm một dấu hiệu giữa các anh. 4 Giosuè chiamò dunque i 12 uomini che aveva scelto tra gli israeliti, uno per tribù, 5 e disse loro: “Andate in mezzo al Giordano davanti all’Arca di Geova vostro Dio, e caricatevi sulle spalle una pietra ciascuno, in base al numero delle tribù degli israeliti. |
Trong lời giảng thứ ba, Môi-se nói rằng sau khi qua Sông Giô-đanh, dân Y-sơ-ra-ên phải ghi Luật Pháp trên những bia đá lớn; ông cũng rủa sả những kẻ bất tuân và chúc phước cho những người biết vâng lời. Nel terzo discorso Mosè dice che dopo avere attraversato il Giordano gli israeliti dovranno scrivere la Legge su delle grandi pietre e dovranno anche pronunciare le maledizioni previste per la disubbidienza e le benedizioni previste per l’ubbidienza. |
2 Vào ngày anh em băng qua sông Giô-đanh để vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em, hãy dựng những khối đá lớn rồi quét vôi lên. 2 E quando avrete attraversato il Giordano per entrare nel paese che Geova vostro Dio sta per darvi, dovrete erigere grandi pietre e coprirle d’intonaco. |
Rồi, trong tương lai, khi con cháu các ngươi hỏi đá này nghĩa gì, các ngươi hãy kể cho chúng nghe rằng nước đã ngừng chảy khi hòm giao ước Đức Giê-hô-va băng qua Sông Giô-đanh. Poi, in futuro, se i vostri figli vi chiedono cosa significano queste pietre, dovete dir loro che le acque smisero di scorrere quando l’arca del patto di Geova passò il Giordano. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đanh đá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.