Cosa significa đánh bại in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đánh bại in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đánh bại in Vietnamita.
La parola đánh bại in Vietnamita significa battere, debellare, sbaragliare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đánh bại
battereverb Rồi Atticus sẽ đánh bại đối thủ rồi có được tự do. Ma Attico lo batterà di sicuro e diventerà un uomo libero. |
debellareverb và đánh bại những kẻ thù nhất định e debellare nemici specifici. |
sbaragliareverb |
Vedi altri esempi
Chàng đến chỗ ông để tìm thứ đủ mạnh để đánh bại Hoàng Hậu. Ti ha cercato per avere qualcosa di abbastanza potente da sconfiggere la regina. |
Cậu nghĩ sẽ đánh bại được anh ta? Pensi di poterlo battere? |
Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi. Lo sai perché non mi hai battuto oggi, Hale? |
Batista đánh bại Umaga Batista hạ Umaga sau đòn Batista Bomb. Il match vide vincitore Batista, a seguito di una Batista Bomb. |
Năm 1739, Nader Shah đã đánh bại quân đội Mogul trong Đại chiến Karnal. Nel 1739 Nader Shah riuscì a sconfiggere il sovrano dei Moghul nella battaglia di Karnal. |
Mô Rô Ni, Tê An Cum, và Lê Hi cùng nhau đánh bại dân La Man Moroni, Teancum e Lehi lavorano insieme per sconfiggere i Lamaniti |
tôi đánh bại cậu ở Côn Lôn, và ở đây cũng thế thôi! Te le ho date sia qui che a K'un-Lun. |
Anh có biết tại sao chúng ta không đánh bại nó trong một phút? Direi di ritornare in seguito su questo argomento. |
Na'Vi đánh bại họ vào " Tàn Trận. " I Na'Vi li hanno battuti in fase finale. |
Chúng tôi không thể đánh bại chúng nếu ngài không giúp. Non possiamo sconfiggerli senza il vostro aiuto. |
Rõ ràng Đức Giê-hô-va có khả năng đánh bại kẻ thù là sự chết! È chiaro che Geova può sconfiggere la nostra nemica, la morte. |
Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm. Ed e'esattamente quello che serve per avere la meglio su un bambino cattivo. |
Ta đã đánh bại được kẻ thù của ta. Ho sconfitto i miei. |
Ngươi sẽ đánh bại hắn vì ngươi là Thần Long Đại Hiệp. Lo batterai perchè tu sei il Guerriero Dragone. |
Đội quân không chỉ bị đánh bại, mà khi tháo chạy, Hoàng đế bị đâm vào vùng mông. Non solo il suo esercito fu sconfitto, ma, mentre fuggiva, l'imperatore fu pugnalato al sedere. |
Đánh bại Black thật sự, thì có thể cậu sẽ vô hiệu hóa được tất cả bọn chúng. Metti fuori gioco Black e forse potrai abbatterli tutti. |
Bị Sy-ri và Y-sơ-ra-ên đánh bại (5-8) Sconfitto da Siria e Israele (5-8) |
Không phải để đánh bại Cersei. Non per sconfiggere Cersei. |
Tại SummerSlam, Kane bị đánh bại bởi Bryan. A SummerSlam, Kane perse contro Daniel Bryan. |
Đánh bại Gao khi cháu có yếu tố bất ngờ. Abbatti la Gao finché hai dalla tua l'elemento sorpresa. |
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra. Zenobia fu sconfitta a Emesa (l’odierna Homs), dopo di che si ritirò a Palmira. |
Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày. Credevano di poter saccheggiare la nostra città in un giorno. |
Vào năm 1956, ông muốn chiếc máy tính này có thể đánh bại ông trong môn cờ tướng. Nel 1956 voleva che il suo computer fosse in grado di batterlo a dama. |
Dù có là trò chơi gì ta vẫn luôn đánh bại anh trai mình. Di qualsiasi gioco si tratti... posso sempre battere mio fratello. |
Cậu không bao giờ nên để cho nó đánh bại mình. non devi mai lasciarti sconfiggere. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đánh bại in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.