Cosa significa đăng ký in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đăng ký in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đăng ký in Vietnamita.

La parola đăng ký in Vietnamita significa immatricolare, inscrivere, iscrivere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đăng ký

immatricolare

verb

Mm, nếu nó được đăng ký trong bang này, chỉ mất vài giây để lấy bằng lái và đăng ký của hắn.
Se è stata immatricolata in questo Stato, arriveremo alla sua patente.

inscrivere

verb

iscrivere

verb

Một ngày chủ nhật, bác đăng ký tôi đấu một trận ở công viên.
Una domenica mi iscrisse a un incontro di boxe nel parco.

Vedi altri esempi

Colorado không cần đăng ký.
In Colorado non serve la licenza.
Tên miền "battleangelalita.com" đã được Cameron đăng ký cho 20th Century Fox vào tháng 6 năm 2000.
La 20th Century Fox registrò il nome di dominio "battleangelalita.com" a nome di James Cameron intorno al giugno 2000.
Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield
La copia della licenza di matrimonio di Scofield.
Tôi đã đăng ký với thành phố.
Sono un cittadino registrato!
Chúng ta phải đăng ký kết hôn!
Dobbiamo registrare il vostro matrimonio!
Với Google Domains, Google chỉ cần quản lý đăng ký tên miền trên Internet.
Con Google Domains, Google gestisce semplicemente la registrazione dei nomi di dominio in Internet.
Họ muốn tỏ ra mình cư xử giống với những người đăng ký sở hữu súng.
Molto probabilmente si comporteranno come quelli che ce l'hanno.
Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia.
Stiamo per iscriverci al Torneo Nazionale di Calcio.
Tôi sẽ đăng ký cho cả 2.
Firmo l'entrata.
Kiểm tra giấy đăng ký cái máy iPod đó nữa
Recupera il codice di questo iPod.
Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử.
Be', sono bloccati perche'non sono registrati per votare.
26 Số người đăng ký trong đội quân là 62.700 người.
26 I registrati del suo esercito sono 62.700.
Tôi đã gọi cho cơ quan đăng ký nhưng chưa có hồi âm.
Ho fatto una richiesta all'anagrafe ma non mi hanno ancora risposto.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký.
Per ulteriori informazioni, vedi la sezione Come contattare un registrante.
Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng.
La patente e il libretto sono fuori dal portafogli.
Thẻ đăng ký xe.
Documenti del veicolo.
47 Đó là các gia tộc của con cháu A-se và số người đã đăng ký là 53.400 người.
47 Queste furono le famiglie dei figli di Àser, e i loro registrati ammontarono a 53.400.
Google tự động cộng thêm chi phí này (nếu có) vào phí đăng ký của bạn.
Google aggiunge automaticamente questo costo, se possibile, alla tariffa di registrazione.
Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký
Basta solo tirare su i 20.000 dollari di iscrizione.
Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra:
Se non rinnovi la registrazione prima della scadenza, ecco cosa accade:
Ai muốn đi chung với anh hoặc vợ anh thì có thể đăng ký trước.
Chi desidera andare in predicazione con lui o con sua moglie può prendere un appuntamento.
Cậu Hùng tôi muốn đăng ký cho đội bóng của tôi tham gia đấu.
Hung, la mia squadra vorrebbe iscriversi al torneo!
Con đã đăng ký khóa học lái xe chưa?
Hai preso appuntamento per le lezioni di guida?
Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình.
Soltanto il gestore del gruppo Famiglia può sottoscrivere l'abbonamento al piano.
Nó được đăng ký ở một tạm kiểm lâm trên núi.
E'intestato a una stazione di ranger in montagna.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đăng ký in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.