Cosa significa đảng cộng sản in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đảng cộng sản in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đảng cộng sản in Vietnamita.
La parola đảng cộng sản in Vietnamita significa partito comunista, partito comunista. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đảng cộng sản
partito comunista
Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? Chi altro era militante nel partito comunista a quell'epoca? |
partito comunista(partito politico) Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? Chi altro era militante nel partito comunista a quell'epoca? |
Vedi altri esempi
Ông là một trong những thành viên sáng lập Đảng Cộng sản Ý. Fu fra i fondatori del Partito Comunista d'Italia. |
Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? Chi altro era militante nel partito comunista a quell'epoca? |
Năm 1945 khi 17 tuổi, gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc. Nel 1945, a 17 anni, entrò nel Partito Comunista. |
1: Quốc Dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh nhau ở miền nam đất nước. 1o ottobre - Cinesi nazionalisti e comunisti combattono l'un l'altro nella Cina meridionale. |
Nó bắt nguồn từ Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của Karl Marx và Friedrich Engels. Intendono così di ricollegarsi all'opera di Karl Marx e di Friedrich Engels. |
Nếu là thời trước thì cô sẽ như thế nào, giai đoạn Đảng Cộng sản đấy? Come sarebbe stato per te ai tempi del partito comunista? |
16 tháng 10: Nikos Zachariadis, lãnh đạo Đảng Cộng sản Hy Lạp tuyên bố ngừng khởi nghĩa vũ trang. 16 ottobre: Nikolas Zachariadis, segretario generale del Partito Comunista di Grecia, annuncia il cessate il fuoco: termina la guerra civile greca. |
Phe hậu chiến sau đó đổi tên thành Đảng Cộng sản Nepal (Maoist). Poco dopo la sua fondazione, comunque, il Partito si unì al Partito Comunista del Nepal (maoista). |
Ông là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIII từ năm 1987 đến năm 1992. Fu inoltre componente del 13o ufficio politico del Partito Comunista Cinese, dal 1987 al 1992. |
Lưu Dương là một đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc. Liu Yang è membro del Partito Comunista Cinese. |
Đảng Cộng sản là Đảng hợp pháp duy nhất tại Uzbekistan SSR trước 1990. Il Partito Comunista fu l'unico partito legale nella RSS Uzbeka fino al 1990. |
Cả hai đều là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. Entrambi erano militanti comunisti. |
Cha anh gia nhập đảng Cộng sản Litva. Il partito si presenta come erede del Partito Comunista di Lituania. |
Đảng cộng sản là gì? Che cosa vogliono i comunisti? |
Sau hội nghị Diên An năm 1938, ông đã gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc. Dopo la conferenza di Yan'an nel 1938, egli si unì al Partito Comunista Cinese. |
Đảng Cộng sản Belarus được thành lập từ năm 1996. Il comitato dello sciopero degli imprenditori della Bielorussia è stato creato nel 1996. |
Ông là Bí thư thứ nhất của Đảng Cộng sản Kazakhstan 1989-1991. Ha servito come Primo Segretario del Partito Comunista Kazako dal 1989 al 1991. |
Bọn hội Tam Điểm, bọn đảng cộng sản Liên Xô, bọn Do Thái. Massoneria, bolscevichi, ebrei. |
1922 – Joseph Stalin trở thành Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Liên Xô. 1922 - Stalin diventa segretario generale del Partito comunista dell'Unione Sovietica. |
" Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc. " " La forza principale che porta avanti la nostra causa è il Partito Comunista Cinese ". |
Ngày 17 tháng 4 năm 1975, Đảng cộng sản Campuchia chiếm Phnom Penh và Lon Nol bỏ chạy sang Mỹ. Il 17 aprile 1975 il Partito Comunista di Kampuchea prese Phnom Penh e Lon Nol scappò negli Stati Uniti. |
Cô ấy đã từng chụp hình quàng tay với lãnh đạo đảng Cộng sản mà. Quando i carabinieri l'hanno ammazzata, stava abbracciata |
Tháng 7 năm 1999, Đảng Cộng sản Trung Quốc ra quyết định đàn áp Pháp Luân Công, thành lập cơ quan 610. Il 10 giugno 1999 sotto la sua personale direzione il Partito Comunista Cinese ha istituito un organo di sicurezza extralegale, l'Ufficio 610. |
20: Đảng Cộng sản Trung Quốc mở cuộc Đại chiến Bách Đoàn tấn công quân Nhật ở Bắc Trung Quốc. I comunisti cinesi... hanno buoni eserciti che ora stanno combattendo una guerriglia contro i giapponesi nella Cina del Nord... |
Cô biết đó, Anne, nước Đức những năm'20, đảng Cộng sản đem lại hy vọng cho rất nhiều người. In realtà sai, Anne, negli anni'20 in Germania c'erano dei comunisti che avevano portato la speranza per molta gente. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đảng cộng sản in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.