Cosa significa đạn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đạn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đạn in Vietnamita.
La parola đạn in Vietnamita significa pallottola, proiettile, cartuccia, pallottola. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đạn
pallottolanounfeminine Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn. Ho sentito il fucile e anche la pallottola. |
proiettilenoun Nếu con geisha không bị anh xả đạn, việc đã dễ dàng hơn nhiều. Se tu non avessi crivellato di proiettili la Geisha, sarebbe più facile. |
cartuccianounfeminine Edwards vừa mở một viên đạn và đổ thuốc súng ra. Edwards ha appena aperto una cartuccia per rovesciarne la polvere da sparo. |
pallottolanoun (proiettile per arma a canna rigata) Đạn là thật, súng cũng là thật. Le pallottole sono vere, Le armi sono vere. |
Vedi altri esempi
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. Come il peso di una pistola carica. |
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. Tranne nei giorni in cui ricuci ferite da arma da fuoco. |
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. Ho camminato dove c’erano i campi di battaglia e lungo un sentiero nella giungla, e nella mente sentivo ancora il suono delle mitragliatrici, il fischio delle granate e il rumore delle armi più piccole. |
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST. Se qualcosa attraversa la porta, usa le granate. |
Đạn xuyên 14.5 mm có sơ tốc lên đến 1.012 m/s và đường đạn ngoài tốt. I proiettili 14,5 mm avevano una velocità alla volata di 1013 m/s e un'ottima balistica. |
Đó là vì ông đã nạp đạn sai khi đang say rượu. L'avevi caricata quando eri urbiaco. |
À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. Se non è carica e armata, non spara. |
Năm 1996, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bắt đầu tiến hành các cuộc tập trận quân sự gần Đài Loan, và phóng nhiều tên lửa đạn đạo qua hòn đảo này. Nel 1996, la RPC cominciò a condurre esercitazioni militari vicino a Taiwan e lanciò parecchi missili balistici al di là dell'isola. |
Cậu trúng đạn ở đâu, Kemmerick? Dove ti hanno colpito, Kemmerick? |
Lựu đạn. Granata! |
Nè, có đạn nè! Ci sono dei proiettili! |
Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô. E ricorda, a prova di proiettile significa che rimbalzano. |
Mà ta lại hết đạn rồi. Siamo a corto di munizioni. |
Khẩu pháo được gắn ở phần bên dưới thân bên trái, và được nạp bởi một ổ chứa 725 viên đạn phía sau ghế phi công. Il cannone, montato nella parte sinistra inferiore della fusoliera, era alimentato da un tamburo con 725 colpi posto dietro il sedile del pilota. |
Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn. È a causa della lingua delle armi. |
Mỗi người có 5 viên đạn. Ognuno ha 5 colpi. |
Những năm giữa hai cuộc thế chiến, Liên Xô liên tiến hành thử nghiệm nhiều loại đạn xuyên chống thiết giáp. Negli anni tra le due guerre, l'Unione Sovietica cominciò a sperimentare differenti calibri per armi anticarro. |
Muốn nạp đạn thì hạ cây súng xuống. Per caricare, abbassa l'arma. |
Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất. Dovremmo informare Rick, parlarne con Olivia, capire che tipo di munizioni sarebbe più utile produrre. |
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. Il comandante del corpo degli artificieri francesi ha detto: “Troviamo ancora palle di cannone inesplose della guerra franco-prussiana del 1870. |
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác. Due bazooka, ma con solo otto colpi rimasti, e un assortimento di piccole armi. |
Nó đã đỡ viên đạn, Harry. Ha fermato il proiettile, Harry. |
Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP. La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri. |
Trên đường đi chiếc thiết giáp hạm tham gia vào cuộc bắn phá đảo Wake vào ngày 1 tháng 8; và sau khi khi được tiếp đạn tại Saipan ngày hôm sau, nó lại tiếp tục hành trình. Mentre era in viaggio, il 1o agosto prese parte ai bombardamenti sull'Isola di Wake, e dopo aver fatto rifornimento di munizioni a Saipan il giorno seguente, riprese la rotta. |
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới. Non potremo fare altri proiettili. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đạn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.