Cosa significa đảm nhiệm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đảm nhiệm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đảm nhiệm in Vietnamita.

La parola đảm nhiệm in Vietnamita significa assumere, incaricarsi, garantire, accollarsi, andare bene. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đảm nhiệm

assumere

(undertake)

incaricarsi

(undertake)

garantire

(undertake)

accollarsi

andare bene

Vedi altri esempi

Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm.
Pagina 463: Fotografia di Robert Casey.
Trang 432: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm.
Pagina 412: Fotografia di Robert Casey.
Một phần lớn của danh sách nghiên cứu đảm nhiệm nhiều hơn một nhóm cần quan sát.
Una sezione piu'ampia dell'Indice era piu'una lista di sorveglianza.
xin lỗi cô nhưng chúng tôi không thể đảm nhiệm, trọng trách lớn lao.
Mi dispiace, ma non possiamo assumerci una simile responsabilità.
Còn ai khác muốn đảm nhiệm không?
Dà i brividi a qualcun altro?
Ivan, anh ta sẽ đảm nhiệm từ...
Ivan, ci pensera'lui a...
Vai diễn này do diễn viên Dorian Gregory đảm nhiệm.
Si suppone che sia a lui dedicato il personaggio dell'opera Dorian Gray.
Trang 288: Phần hình ảnh do David Stoker đảm nhiệm.
Pagina 276: Fotografia di David Stoker.
Kể từ khi không ai muốn làm, tôi bắt đầu đảm nhiệm vai trò này.
Dato che nessuno voleva farlo ho cominciato a farlo.
Vào năm 1864, ông đảm nhiệm chức sĩ quan phụ tá của Trung tướng Gustav von der Mülbe.
Nel 1864 divenne ufficiale d'ordinanze del tenente generale Gustav von der Mülbe.
Trang 508: Phần hình ảnh do Mark Cannon đảm nhiệm.
Pagina 484: Fotografia di Mark Cannon.
Ngài đảm nhiệm việc làm ứng nghiệm lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:14.
Ha garantito l’adempimento della sua profezia che si trova in Matteo 24:14.
Phụ tá hội thánh đảm nhiệm vai trò nào?
Che ruolo hanno i servitori di ministero?
Chắc chắn, một thực thể chính trị khác sẽ phải đảm nhiệm danh tánh của vua phương bắc.
Sicuramente un altro regno avrebbe dovuto assumere l’identità di re del nord.
Ban ngày, ông đảm nhiệm công việc người đứng đầu tu viện, ban đêm thì dịch Kinh Thánh.
Essendo il padre superiore di un monastero, di giorno attendeva alle sue mansioni e di sera traduceva la Bibbia.
Vậy nếu không có ai phản đối, tôi sẽ đảm nhiệm.
Se nessuno si oppone, assumerò io il comando.
Bài giảng do giám thị trường học đảm nhiệm.
Discorso del sorvegliante della scuola.
Sau đó, ông đảm nhiệm vị trí Giám đốc Phòng thí nghiệm nghiên cứu của Siemens.
Da allora è Responsabile del laboratorio SIMS.
Ông đảm nhiệm vị trí này đến tháng 2 năm 2011.
Ricopre la carica fino al 2011.
Công đoạn sản xuất và phân phối được đảm nhiệm bởi FIH Mobile, công ty con của Foxconn.
La produzione e la distribuzione saranno gestite da FIH Mobile, una sussidiaria di Foxconn.
Dưới mặt đất do Mike đảm nhiệm.
Ci sarà solo Mike sul posto.
Nó được thành lập vào tháng 1 năm 2018, và lần đầu tiên được Tracey Crouch đảm nhiệm.
Il Ministero è stato fondato il 17 gennaio 2018 ed affidato per la prima volta a Tracey Crouch.
Năm 1972 thì Nguyễn Khôn Liêu đảm nhiệm.
Nel sequel del 1972, Beware!
Phim được Kevin Tancharoen đảm nhiệm vai trò đạo diễn.
Kevin Tancharoen fu scelto come direttore del tour.
Ông cũng từng đảm nhiệm vị trí Sứ thần Tòa Thánh tại nhiều nơi trên thế giới.
Esercitarono anche la signoria feudale su diversi luoghi del circondario.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đảm nhiệm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.