Cosa significa đắm chìm vào in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đắm chìm vào in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đắm chìm vào in Vietnamita.
La parola đắm chìm vào in Vietnamita significa inghiottire, ingoiare, bagnare, immergere, immergersi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đắm chìm vào
inghiottire(immerse) |
ingoiare(immerse) |
bagnare(immerse) |
immergere(immerse) |
immergersi(immerse) |
Vedi altri esempi
Cậu cứ đắm chìm vào nỗi đau trong quá khứ. Continui a ricadere nei dolori del passato. |
Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra. Flow è lo stato mentale di apparizione in cui la persona è completamente immersa in quello che sta facendo. |
Tôi chưa đủ tuổi để được xem nó, nhưng tôi cũng đắm chìm vào cơn sốt "Jaws", như bao người khác trên nước Mỹ lúc bấy giờ. Ero troppo piccolo per guardarlo, ma il tormentone rapì anche me come chiunque in America a quel tempo. |
Niềm yêu thích này đã khiến tôi đắm chìm vào nghệ thuật, nghiên cứu về hệ thần kinh và sau này trở thành nhà liệu pháp tâm lý. La passione mi ha portata ad immergermi nell'arte, a studiare la neuroscienza e in seguito a diventare una psicoterapeuta. |
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra. Narratore: Flow è lo stato mentale di apparizione in cui la persona è completamente immersa in quello che sta facendo. |
Nhưng để làm điều này bạn phải đánh mất những phẩm chất khác bỏi vì một khi bạn đắm chìm vào cái đẹp bạn đang tạo ra tác phẩm hoàn chỉnh. Ma per fare questo si devono perdere tutte le altre qualità perchè una volta che ti concentri sulla bellezza sei dentro qualcosa di finito. |
Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó. Tutto il "cosa", tutto il "come", sono là fuori che vi aspettano, affinché possiate scoprirne il "perché", immergervi dentro e trasmetterlo agli altri. |
Tất cả về " điều gì ", tất cả về " như thế nào " đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều " tại sao " của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó. Tutto il " cosa ", tutto il " come ", sono là fuori che vi aspettano, affinché possiate scoprirne il " perché ", immergervi dentro e trasmetterlo agli altri. |
Tôi đã nghĩ về những điều mà Moshe Safdie nói hôm qua về cái đẹp bởi vì trong sách của ông ấy, Hyde nói rằng thỉnh thoảng nghệ sĩ hài có thể đắm chìm vào cái đẹp. Stavo pensando a cosa ha detto ieri Moshe Safdie a proposito della bellezza perchè in questo libro, Hyde dice che a volte il 'trickster' può rivolgersi alla bellezza. |
Chàng Ander mà em yêu đã biến mất, chìm đắm vào rượu, thù hận và ngờ vực. L'Ander che amavo e'svanito... si e'perduto tra l'alcool, la rabbia e le sue perplessita'. |
Họ chìm đắm vào thứ gì đó và không thoát ra được. Sono ossessionati da qualcosa e non riescono a farne a meno. |
Đất nước này đang chìm đắm vào thứ đó. Ormai il paese ci sta annegando dentro. |
Thế nên các người chìm đắm vào cái tương lai khủng khiếp này và cam chịu nó. Perciò rimuginate sul terribile futuro, e vi rassegnate. |
Ôi, ước gì tôi có thề giải cứu họ khỏi cơn lốc khốn khổ, mà trong đó tôi thấy họ đắm chìm vào vì tội lỗi của họ; ước gì tôi có thề cánh cáo họ bằng tiếng nói của tôi, làm một công cụ đề mang họ đến sự chân thành hối cải, để họ có thể có được đức tin mà đứng chống lại điều xấu xa!” Oh, potessi io strapparli al vortice della miseria, nel quale li vedo gettarsi da soli, con i loro peccati. Potessi io, con una voce d’avvertimento, essere uno strumento per portarli al pentimento sincero, affinché abbiano la fede per resistere nel giorno malvagio!» |
Cả già lẫn trẻ đều bị chìm đắm vào tội lỗi, và lương tâm của họ trở nên hoàn toàn bị chai lì. (II Timoteo 3:4; Romani 13:14) Sia adulti che giovani vengono inghiottiti dal peccato e la loro coscienza diviene completamente incallita. |
Thế là trong vòng năm phút sau, cả lớp lại chìm đắm vào trạng thái mê ngủ lờ đờ y như từ xưa tới nay. Nel giro di cinque minuti la classe era sprofondata di nuovo nel torpore di sempre. |
Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta. Se c'e'anche una sola falla, una crepa... allora cominceremo ad imbarcare acqua e affogheremo tutti. |
Họ bị chìm đắm ngày càng sâu vào sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng. Essi sprofondano sempre più nel fango in senso morale e spirituale. |
Phao-lô miêu tả một cách sinh động là những người đó “mất cả sự cảm-biết”; nhiều người chìm đắm vào “một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế”. Paolo descrive vividamente queste persone dicendo che hanno “superato ogni senso morale”; molti si sono dati “alla condotta dissoluta per operare impurità di ogni sorta con avidità”. |
Nhưng nếu trung thành không đúng chỗ, thì chẳng khác nào cột sợi dây cứu đắm vào chiếc tàu đang chìm. Se invece la sua lealtà è malriposta, sarà come se la sua sagola di salvataggio fosse attaccata a una nave che affonda. |
Có thể do quá chìm đắm vào tạo tác tuyệt diệu của mình, Chaucer đã hoãn việc tìm ra người thắng cuộc - hay có thể do ông quá tự hào về mỗi nhân vật mà không thể chọn người nào chiến thắng. È possibile che Chaucer fosse così preso dalle sue sontuose creazioni che posticipò la scelta di un vincitore, o magari era così affezionato a ogni personaggio che non riuscì a sceglierne uno. |
Nhân loại đã trở nên chìm đắm vào những chuyện như tà dục, tội ác, hung bạo, chiến sự, ghét người, tham lam và lạm dụng máu đến nỗi những người yêu chuộng điều thiện tự hỏi không biết tình hình còn có thể xấu hơn thế nữa hay không. L’umanità si è talmente impregnata di immoralità sessuale, delitti, violenza, guerra, odio, avidità ed errato uso di sangue che chi ama la giustizia si chiede se le cose potrebbero andar peggio. |
Nhưng vào thời đó, dân Do Thái chìm đắm trong sự hận thù và bạo động bè phái. Contrariamente a ciò che Paolo aveva scritto riguardo all’‘essere sottoposti alle autorità superiori’, si ribellarono apertamente contro la dominazione romana. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đắm chìm vào in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.