Cosa significa đảm bảo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đảm bảo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đảm bảo in Vietnamita.
La parola đảm bảo in Vietnamita significa rispondere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đảm bảo
rispondereverb Chỉ cần đảm bảo là không còn ai sống để trả lời chúng thôi. Assicurati solo che nessuno gli risponda. |
Vedi altri esempi
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất. Gli scienziati devo fare in modo che il ghiaccio non venga contaminato. |
Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. Lo garantisco con la mia vita. |
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. Assicuratevi che siano pronti a partire appena avremo quei fagioli. |
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con. Ci assicureremo le tratte e torneremo a prenderti. |
Athena đã đảm bảo rằng Medusa sẽ không hại phụ nữ Atena e ' l' unica grazia di Medusa, che non farebbe mai del male a una donna |
Không có gì đảm bảo ta có thể điều khiển cô ta. Non so se potremo controllarla. |
Anh không đảm bảo Di questo non m'aveva detto. |
Các cơ sở có được đảm bảo không? I presupposti sono giustificati? |
Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể. Questo, ti assicuro, è impossibile. |
Làm việc với Doyle, đảm bảo là ta không có điểm yêu nào. Lavora con Doyle, assicuriamoci di non avere punti deboli. |
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. La governante ci aveva assicurato che non sareste tornato prima di domani. |
Họ đã gia tăng sự đảm bảo cho các chủ sỡ hữu, Hanno aumentato la sicurezza dei proprietari. |
Tôi đáng được diện kiến ngài... để đảm bảo rằng ngài hiểu tiềm năng... to lớn của nó. Merito un'udienza... per accertarmi che egli comprenda il suo notevole... potenziale. |
Tự đảm bảo an toàn đấy, được chứ? E'per la vostra sicurezza, ok? |
Bạc sẽ giết được nó, nhưng cậu có thể chặt đầu nó để đảm bảo. L'argento lo uccide ma dopo decapitalo, tanto per star tranquilli. |
Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa. E assicurarmi che queste persone non ci diano problemi in vita nostra. |
Healy nói ông ấy sẽ viết một bức thư đảm bảo cho tôi. Healy ha detto che scrivera'una lettera garantendo per me. |
Division sẽ không rước cái kiểu trách nhiệm đảm bảo thân thể cho lính tuyển đâu La Divisione non tollera questo tipo di inconvenienti in una recluta |
10 Phần này của khải tượng truyền đạt sự đảm bảo nào cho những người bị lưu đày? 10 In che modo questa parte della visione di Ezechiele avrà rassicurato gli ebrei in esilio? |
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch Inoltre, ho avuto piena assicurazione che non si sarebbe mai realizzata. |
Đảm bảo là hắn sẽ bị bắt Siatene sicuri che lo cattureremo |
Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền. Le guardie saranno di sicuro armate. |
Chúng ta cần pháp chế để đảm bảo người dân không làm sai. Servono leggi che facciano sì che la gente non inquini, e così via. |
Nếu các bạn chưa bỏ phiếu, tôi đảm bảo các bạn sẽ có cơ hội. Se non avete votato, vi assicuro che ne avrete l'opportunità. |
Tôi đảm bảo là Virgil không nghĩ vậy đâu. Sono sicuro che Virgil non la pensa allo stesso modo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đảm bảo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.