Cosa significa đại tá in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đại tá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đại tá in Vietnamita.

La parola đại tá in Vietnamita significa colonnello, Colonnello, colonnello. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đại tá

colonnello

nounmasculine

Vì con gái ông đại tá và Mickey O'Rourke.
Alla figlia del colonnello e a Manuel O'Rourke.

Colonnello

noun

Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó.
Se il Colonnello dice che ci sarà, ci sarà.

colonnello

noun (grado militare utilizzato in molte forze armate)

Tôi phải đi uống với ông bạn già, ngài Đại tá.
Prendo un drink con il mio amico colonnello.

Vedi altri esempi

Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
Sì, la loro abilità di soldati ce l'ha esposta il colonnello Breed.
Rõ, thưa đại tá.
Sì, Colonnello.
Ông đại tá sẽ tham gia cùng đội giải cứu.
Il colonnello è assegnato al commando di recupero.
Đại tá, hãy làm bất cứ gì ông nghĩ là cần thiết.
Colonnello, faccia quello che crede necessario.
Đây là Đại tá Earle.
Sono il capitano Earle.
Đại tá Breed sẽ không thích sự bí mật này.
Al colonnello Breed non piacerà questa segretezza.
Tôi làm mất giấy mời Đại tá.
Ho perso l'invito del colonnello.
Khỏe chứ, Đại tá?
Va bene Colonnello?
Đại tá Roberto Nascimento.
Colonnello Roberto Nascimento.
Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó.
Se il Colonnello dice che ci sarà, ci sarà.
Không có ai gọi tao là " Đại tá. "
Nessuno mi chiama Colonnello.
Thiếu tướng Kohli, tôi là Đại tá Grant.
Maggiore Kohli, sono il colonnello Grant.
Đại tá, kiểm soát người của ông!
Colonnello, tenga a bada i suoi uomini!
Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá.
Ha preso in giro me e anche lei, Colonnello.
Dĩ nhiên, thưa đại tá.
Ma certo, Colonnello.
Đêm qua đại tá Khalil đã hy sinh.
Il colonello Khalil è stato ucciso la notte scorsa.
Đây là xe của Đại tá!
Questa è la macchina dei colonnelli!
Chúc may mắn, Đại tá.
Buona fortuna, colonnello.
Hắn bị giáng cấp và bây giờ hắn là một đại tá với một trung đoàn hạng nhất?
E adesso è un colonnello con un reggimento di prima classe?
Đại tá đó, ông ta còn ở đây không?
Il colonnello è qui?
Ngài muốn tôi cũng bị bọn chúng vứt qua cửa sổ ư, thưa Đại tá?
Preferirebbe vedermi morto, colonnello?
Chào Đại tá.
Buongiorno, colonnello.
Đại tá, làm ơn đi đi.
Colonnello, per favore se ne vada!
Ngạc nhiên hả, Đại tá?
Sorpreso, colonnello?
Bây giờ, nghe đây, Đại tá, anh cũng biết, chúng ta đang thiếu máy bay tuần tra.
Ora, senta colonnello, come sa, abbiamo pochi aerei da ricognizione.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đại tá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.