Cosa significa đại lý in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đại lý in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đại lý in Vietnamita.
La parola đại lý in Vietnamita significa rappresentante, agente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đại lý
rappresentantenoun Họ không chỉ chắn đường ta mà còn cả quân lính từ Đại Lý Tự La folla non bloccava solo la mia strada, ma anche quella di un rappresentante del Da Lisi stesso. |
agentenoun verb Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! L'uomo del parcheggio è il mio agente di viaggio! |
Vedi altri esempi
Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn. Mi era stato detto che se il re impiegati un agente sarebbe certamente tu. |
Tôi sẽ muốn là đại lý chụp ảnh cho Damon. Per caso, sono l'agente fotografico di Damon. |
Và bây giờ anh ta là một đại lý phế liệu. Ora è diventato rottamaio. |
Cô phải trông thật hấp dẫn nếu không chúng sẽ gọi cho đại lý và gọi người khác. Devi essere sexy oppure chiameranno l'agenzia per avere un'altra ragazza. |
Anh chỉ cần bám theo người đại lý, giả vớ anh muốn mua đồ. Gironzola per la concessionaria fingendo di voler comprare. |
Thế nên ta đồng ý trở thành nội gián của chúng trong Đại Lý Tự. Diventando una loro spia mi avrebbero dato un titolo! |
Đến đại lý du lịch chỗ em làm việc. All'agenzia di viaggi in cui lavoro. |
Tôi là người đứng đầu Đại Lý Tự. Primo ufficiale del Da Lisi: |
Ngày mai, anh sẽ gọi cho các Đại lý khác. Domani chiamo le altre agenzie. |
Họ làm ăn với các đại lý địa phương, và mở các chiến dịch tiếp thị khổng lồ. Usano il talendo imprenditoriale locale, per effettuare del marketing incredibile. |
Ông là vị quân chủ Đại Lý tại vị lâu nhất trong 39 năm. Il suo servizio è stato il più lungo, ben 39 anni. |
Một đại lý xe. Una concessionaria. |
Tôi cho rằng dù anh ấy xứng đáng là một đại lý lĩnh vực. Credo che sia idoneo per essere un'agente operativo. |
Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! L'uomo del parcheggio è il mio agente di viaggio! |
Nên anh báo cho viên đại-lý công-ty bảo-hiểm biết việc anh đã làm. Perciò informò l’agente dell’assicurazione di ciò che aveva fatto. |
Thái độ này đánh dấu Thời kỳ Ánh sáng, cũng được gọi là Thời đại Lý trí. Questo atteggiamento caratterizzò l’Illuminismo, chiamato anche Età della Ragione. |
Người của Đại Lý Tự, nghe lệnh của ta đây. Uomini del Da Lisi, questi sono i miei ordini! |
Đại Lý Tự quá quan liêu C'è troppa burocrazia nel Da Lisi. |
Ngươi chỉ huy Đại Lý Tự... và đội tinh binh của ta. A voi affidai il comando del Da Lisi e della guardia scelta. |
Hôm nay anh ghé ngang đại lý và đón em đi ăn trưa nhé? Che ne dici se oggi passo in agenzia e ti porto fuori a pranzo? |
Nên ta đoán... ngươi đến Đại Lý Tự chưa đến nửa năm Quindi ho dedotto che eri arrivato da poco perché prima stavi studiando. |
Tôi đã nói rằng nếu nhà vua làm việc một đại lý chắc chắn sẽ là bạn. Mi avevano detto che se il re impiegati un agente sarebbe certamente tu. |
Năm 1971, Zelníčková kết hôn với Alfred Winklmayr, một người đại lý bất động sản. Nel 1971 sposò l'agente immobiliare Alfred Winklmayr. |
Họ là lính ở Đại Lý Tự È un uomo del Da Lisi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đại lý in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.