Cosa significa đại lộ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đại lộ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đại lộ in Vietnamita.

La parola đại lộ in Vietnamita significa viale, boulevard, corso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đại lộ

viale

nounmasculine

Những đại lộ thanh lịch cũng nằm trong sơ đồ.
Vi furono incorporati anche strade eleganti e viali alberati.

boulevard

noun

Chúng ta có phòng tuyến ở đại lộ Lincoln cách biển một dặm.
Abbiamo una linea difensiva sul Lincoln Boulevard, a 1,5 km dall'oceano.

corso

noun

Vedi altri esempi

2509 đại lộ Brookside.
Il 2509 della Brookside avenue.
Tôi vào đời trên đại lộ Champs-Elysees. Năm 1959.
lo sono venuta al mondo sugli Champs-Elyss, nel 1959.
Anh ấy đưa cháu đến công viên trượt ván... ở đại lộ Wisconsin, gần trường học.
Mi ha portato in uno skate park sulla Wisconsin Avenue, vicino a una scuola.
Chúng tôi đã cố dùng nó để hình dung ra đại lộ số 3
Abbiamo provato ad utilizzarlo per visualizzare la Terza strada.
Đó là địa chỉ trên đường của tôi tại Đại lộ Steinway ở Astoria khi tôi còn nhỏ.
Era il numero del mio indirizzo sulla Steinway Boulevard ad Astoria quando ero piccolo.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
Sono al 143 della Fottiti Avenue, all'angolo con la Impiccati e Crepa.
Mẹ xin lỗi, nhưng anh ta đang cố gắng dẹp vở " Đại lộ Q. "
Scusa, ma sta cercando di far chiudere Avenue Q.
Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo.
Ci siamo messi seduti in un'auto in Avenue Paulista a São Paulo insieme.
Trồng chúng trong sân trước của bạn, tại bãi cỏ của bạn, ở đại lộ của bạn.
Piantateli nel vostro cortile, nei prati, lungo i viali.
427 đại lộ Cedars.
Al 427 di Cedars Avenue.
Đấu trường là khu vườn của đại tá Manchon, ở đại lộ Hoàng hậu, ở Versailles.
Il terreno di sfida era il giardino del colonnello Manchon, che abitava in boulevard de la Reine, a Versailles.
Đưa đại lộ vào các giao lộ với kích thước rộng rãi và vẻ thanh tú.
Abbiamo un intersecarsi di viali di generose proporzioni e squisita grazia.
Trên Đại lộ Cung điện*, một nhóm sinh viên trao tặng Maurice một huy chương chiến thắng.
Sul boulevard du Palais un gruppo di studenti consegnò a Maurice una palma.
Đây là ở trên đại lộ Champs- Elysees.
Qui siamo sugli Champs- Elysées.
Đại lộ D và Second.
Tra la D Avenue e la Seconda strada.
Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001.
Condominio Coronet, California Avenue, appartamento 1001.
cùng với bữa tiệc của năm tại đại lộ 10 thay vì phố số 10.
Ci ha detto l'ora del decesso e che la festa dell'anno e'sulla decima Avenue, non sulla decima strada.
Đại lộ Tamskaya, bọn heo đang ăn nhậu và khiêu vũ.
Nella via Tamskaya, quei porci erano a mangiare, bere e ballare.
Đại lộ 5 và Phố 10.
Tra la Quinta e la Decima.
Tất cả các đơn vị đến AL Studios, 5663 đại lộ Vincent.
A tutte le unita': dirigetevi verso gli A I studios, 5663 Vincent Boulevard.
Đưa tôi tới Đại lộ Vòng cung.
Circle Drive, per favore.
Cho tôi đến đại lộ Holton bên kia sông.
Holton Avenue, dall'altra parte del fiume.
Nó được ghi lại bằng máy quay phim cầm tay bán với giá 40 đô ở Đại lộ Số 8.
È stata girata con una di quelle videocamere che i ricettatori vendevano per 40 dollari sull'8a Strada.
Tây Bắc D.C. có 3 trung tâm chính của tệ nạn mại dâm gần đại lộ Florida;
Dunque, a nord-ovest di Washington ci sono 3 zone di prostituzione.
Có các con đường, đại lộ, thành phố trên bản đồ.
Ci sono strade, autostrade, citta', su queste piante.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đại lộ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.