Cosa significa đã về hưu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola đã về hưu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đã về hưu in Vietnamita.
La parola đã về hưu in Vietnamita significa in pensione, pensionato, pensionato, andato a letto, pensionata, a riposo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola đã về hưu
in pensione, pensionato(retired) |
pensionato(retired) |
andato a letto(retired) |
pensionata(retired) |
a riposo(retired) |
Vedi altri esempi
À, đừng quên là ba em đã về hưu. Ricordati che è in pensione. |
Ông ấy đã về hưu, bị điếc và chơi rất nhiều mạt chược. È in pensione, sordo e gioca spesso a Mahjong. |
Đã về hưu rồi. Un ex-divo del rock. |
Anh Brett Schenck, ở Hoa Kỳ, là chuyên viên tư vấn môi trường đã về hưu. Brett Schenck vive negli Stati Uniti ed è un consulente ambientale in pensione. |
Về một ngôi sao nhạc Rock đã về hưu và bị bạn gái giết chết. Su un ex-divo del rock che viene ucciso dalla sua amante. |
Này, chúng ta là hai người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ? Noi pensionati dobbiamo sostenerci a vicenda, no? |
Đã về hưu. Adesso e'in pensione. |
Tôi là một doanh nhân đã về hưu... Sono solo un uomo d'affari in pensione... |
Mẹ có thể là cảnh sát trưởng đã về hưu, nhưng vẫn là mẹ con. Saro'uno sceriffo in pensione, ma sono ancora una madre. |
Có phải bạn đã về hưu rồi không? Sei in pensione? |
Thám tử địa phương đã về hưu. Il detective del posto e'andato in pensione. |
Nhưng ta đã về hưu rồi, cậu Flack. Ma sono in pensione, signor Flack. |
8 Dọn đến nơi có nhiều nhu cầu hơn: Bạn đã về hưu chưa? 8 Trasferirsi dove c’è più bisogno: Siete in pensione? |
Tôi là một doanh nhân đã về hưu. Sono solo un uomo d'affari in pensione... |
Tôi nhớ một trường hợp nổi bật là của anh Andy Kidd, giáo viên đã về hưu đến từ Canada. Un esempio che è ancora nitido nella mia mente è quello di Andy Kidd, un insegnante in pensione originario del Canada. |
Một ngày nào đó, hắn bắn người thư kí, rồi bước kế tiếp, bắn một lão đại tá đã về hưu. Ritorna il giorno seguente e spara ad un colonnello dell'esercito in pensione. |
Một ngày nọ tôi gặp một mục sư Anh Giáo đã về hưu và hỏi ông nhà thờ nói gì về tận thế. Un giorno incontrai un ecclesiastico della Chiesa d’Inghilterra in pensione e gli chiesi cosa diceva la sua religione della fine del mondo. |
Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick. Kenneth, un muratore in pensione, e sua moglie Maureen, entrambi oltre la cinquantina, si sono trasferiti dalla California per partecipare al progetto di Warwick. |
Một người cha giờ đây đã về hưu giải thích: “Tôi tính trước những gì mình sẽ làm khi con gái chúng tôi ra trường. “Programmai in anticipo quello che avrei fatto quando nostra figlia avrebbe finito la scuola”, spiega un padre ora in pensione. |
Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng. Un cristiano in pensione di nome Karel ricorda: “Quando lavoravo cominciavo la mattina alle 7,30. |
Hàng triệu cặp tình nhân, kể cả nhiều người đã về hưu, sống chung với nhau và có liên lạc tình dục mà không kết hôn hợp pháp. Milioni di coppie, fra cui molti pensionati, vivono insieme e hanno relazioni sessuali senza sposarsi. |
Một người công bố ở tuổi thiếu niên, một cặp vợ chồng và một anh đã về hưu hỏi làm sao họ có thể nới rộng thánh chức. Un proclamatore adolescente, una coppia e un fratello in età pensionabile chiedono in quali modi possono espandere il loro ministero. |
Có một giáo sư triết học đã về hưu, chữa bệnh bằng đức tin; ông học hỏi Kinh Thánh và cuối cùng trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. Un docente di filosofia in pensione che faceva il guaritore studiò la Bibbia e infine divenne testimone di Geova. |
Với sự ủng hộ đầy yêu thương của chị, đặc biệt lúc anh bị bệnh, anh có thể tiếp tục làm việc vượt quá tuổi mà phần lớn đã về hưu. Con il suo amorevole sostegno, specie quando ebbe problemi di salute, poté continuare a essere attivo dopo aver superato di molto l’età a cui la maggioranza delle persone va in pensione. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di đã về hưu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.