Cosa significa cúp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cúp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cúp in Vietnamita.
La parola cúp in Vietnamita significa coppa, tagliare, trofeo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cúp
coppanounfeminine Sao em không có được cúp Geller nhỉ? E perché non hai ricevuto la coppa Geller? |
tagliareverb |
trofeonounmasculine Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. Papa', ho rotto la bacheca dei trofei, mi hanno sospeso. |
Vedi altri esempi
Xin lỗi, em phải cúp máy. Mi dispiace, devo scappare. |
Ừ, em thích cúp học hơn. Ovvio, e'bello saltare un giorno di scuola. |
100 ngày trước trận đấu đầu tiên, một quả kinh khí cầu cao 35,5 m trong hình dạng chiếc cúp đã được thả tại Nyon, Thụy Sĩ và sẽ ghé thăm 14 thành phố trên khắp hai nước chủ nhà, nhắc nhở khán giả của giải đấu sắp diễn ra. Un centinaio di giorni prima della prima partita una mongolfiera a forma del trofeo è volata a Nyon, in Svizzera e visiterà 14 città in tutti i paesi di accoglienza, ricordando agli spettatori dell'imminente torneo. |
Mùa giải 1890–91 là mùa bóng đầu tiên của Ardwick A.F.C. thi đấu trong một giải đấu bóng đá quốc gia, đã có những năm đầu tiên của họ thi đấu trận giao hữu với các câu lạc bộ địa phương, cũng như sự tham gia gần đây ở Cúp Manchester. La stagione 1890-91 è stata la prima nella quale l'Ardwick A.F.C. ha partecipato ad una competizione calcistica nazionale, dopo aver trascorso i primi anni della sua esistenza giocando solo alcune amichevoli contro squadre locali oltre alla recente partecipazione alla Manchester Cup. |
Đến tháng 4, đội của Arizona lại giành được cúp Battenberg lần thứ hai liên tiếp trước khi con tàu được phái sang Pháp một lần nữa hộ tống Tổng thống Wilson quay trở về Hoa Kỳ. Nel mese di aprile, l'equipaggio dell'Arizona vinse per il secondo anno consecutivo la Battenberg Cup e subito dopo la nave fu inviata in Europa per scortare il presidente degli Stati Uniti durante il viaggio di ritorno dalla Francia. |
Control Disciplinary Committee của Liên đoàn bóng đá Ukraina từ chối đề nghị của Dnipro thi đấu lại vào ngày khác và bị loại khỏi giải đấu Cúp. Il Comitato Disciplinare delle Federcalcio ucraina ha negato la richiesta del Dnipro di giocare la partita in un secondo momento e, pertanto, vengono espulsi dalla competizione. |
Không, không, cậu cúp máy hắn. No, no, hai riattaccato. |
Giờ, Xô Viết sẽ muốn thấy chúng ta cúp đuôi bỏ chạy. Ora, i sovietici vorrebbero che scappassimo con la coda tra le gambe. |
Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này. Omo, Omo, professoressa, i vostri capelli sono per metà ricci |
Em cúp máy đây! Riaggancio! |
Trước đó, từ năm 1934 tới năm 1942, giải cao nhất là Cúp Mussolini (Coppa Mussolini) cho phim Ý và phim nước ngoài hay nhất. Prima del 1942, la "Coppa Mussolini" era "doppia" (miglior film italiano e miglior film straniero). |
Bài chi tiết: Adidas Telstar 18 Quả bóng thi đấu chính thức của vòng bảng Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 được gọi là "Telstar 18" và được dựa theo tên và thiết kế của quả bóng Cúp Thế giới Adidas đầu tiên từ năm 1970. Il pallone ufficiale della fase a gironi della coppa del mondo 2018 è il "Telstar 18", basato sul nome e sul design del primo pallone Adidas del mondiale del 1970. |
Điểm nổi bật của năm 2015 chính là lễ trao giải Cúp Nine Values (Chín Giá Trị) được trao cho câu lạc bộ bóng đá Barcelona (Tây Ban Nha). L'edizione 2015 è culminata con il conferimento della Coppa dei nove valori, vinta dal club di calcio del Barcellona (Spagna). |
Tôi sẽ cúp máy. Appenderò il telefono. |
Việc cúp điện ngày càng xảy ra thường xuyên, vì thế mọi thứ xung quanh tôi đều chìm vào bóng tối khi đêm đến ngoại trừ ánh sáng đèn từ phía Trung Quốc chỉ cách nhà tôi một con sông. I blackout divennero sempre più frequenti, così ogni cosa intorno a me era del tutto buia di notte ad eccezione del mare di luci in Cina, proprio dall'altro lato del fiume da casa mia. |
Vào tháng 4, đội của Arizona để mất cúp Battenberg về tay đội Nevada, và đến tháng 6 nó có mặt trong buổi lễ tốt nghiệp của Học viện Hải quân Hoa Kỳ. Nel mese di aprile, l'Arizona perse la Battenberg Cup contro la USS Nevada e nel mese di giugno fu presente per la cerimonia della consegna dei diplomi dell'accademia navale. |
Sau khi giải nghệ, Ashe làm nhiều công việc, bao gồm viết bài cho tạp chí Time, bình luận cho kênh thể thao ABC Sports, sáng lập ra Giải quần vợt trẻ Quốc gia và là đội trưởng đội tuyển quần vợt Mỹ dự Cúp Davis. Dopo il suo ritiro Ashe assunse tanti altri compiti come scrivere per il TIME, fare il commentatore per la ABC Sport, fondare la National Junior Tennis League ed essere il capitano della squadra statunitense di Coppa Davis. |
Tôi phải cúp máy rồi Devo andare. |
Cưng à, em phải cúp máy đây. Amore, devo andare. |
Đây là lần cúp điện thứ ba trong tuần. ( VERSO ) E'la terza volta che salta la luce questa settimana. |
Anh phải cúp máy. Sarà meglio salutarci. |
Cô à, đừng cúp máy! Signora non metta giù! |
Chiến thắng đậm nhất tại cúp C1: 8–0 trận đấu với Beşiktaş, 6 tháng 11 năm 2007. Maggiore vittoria in una competizione europea: 8–0 contro il Beşiktaş, 6 novembre 2007. |
Con sẽ gặp ai trong lúc cúp điện thế này? Chi vuoi che incontri in un blackout? |
Cúp máy đột ngột? Telefonate mute? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cúp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.