Cosa significa cuộc hành trình in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cuộc hành trình in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cuộc hành trình in Vietnamita.
La parola cuộc hành trình in Vietnamita significa viaggio, escursione, gita, andata, strada. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cuộc hành trình
viaggio(expedition) |
escursione(expedition) |
gita(expedition) |
andata(trip) |
strada(journey) |
Vedi altri esempi
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ. Il viaggio durò quattro settimane. |
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. E allora iniziò il suo viaggio di ritorno a casa. |
Phần kết của cuộc hành trình pháp lý Fine dell’odissea giudiziaria |
Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro. Il viaggio che vi aspettava sembrava così lungo e incerto — così pieno di rischi. |
Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta. Sono io che decido la direzione in cui vogliamo viaggiare. |
Yêu cầu học sinh cũng thêm cuộc hành trình này vào biểu đồ của họ. Chiedi agli studenti di aggiungerlo anche al loro diagramma. |
Để tôi kể về cuộc hành trình của mình, thứ đã thôi thúc tôi tới nơi đây. Lasciate che vi racconti, brevemente, il personale viaggio che mi ha fatto arrivare a questo punto. |
Dơ vì cuộc hành trình. Peccato che siate sporchi per il viaggio. |
Nhiều năm qua, cụ Ndjaukua Ulimba đã làm cuộc hành trình như thế mỗi năm. Da alcuni anni Ndjaukua Ulimba fa lo stesso tragitto ogni anno. |
Con là cuộc hành trình mà mẹ đã không thực hiện; Sei il viaggio che non ho mai fatto; |
Một cuộc hành trình dài đáng công La ricompensa per un lungo viaggio |
Tôi hoàn thành cuộc hành trình. E ho messo insieme una spedizione. |
Cha Thiên Thượng biết những cuộc hành trình cá nhân của chúng ta không dễ dàng. Il Padre celeste sa che il nostro percorso individuale non è facile. |
Cuộc Hành Trình của Một Tín Hữu Il percorso di un membro della Chiesa |
Tôi mời các em đến với một cuộc hành trình mà tôi đã tự mình thực hiện. Vi sto invitando a fare un viaggio che ho fatto io stesso. |
Chúng ta lại tiếp tục cuộc hành trình vào lúc sáng sớm. La mattina presto ci rimettiamo in viaggio. |
Họ đã chịu đau khổ suốt cuộc hành trình trong vùng hoang dã. Soffrirono durante il viaggio attraverso il deserto. |
Hoàn tất cuộc hành trình Fine del viaggio |
Và ông ta mong muốn chúng ta có cuộc hành trình vui vẻ. E ci augura buon viaggio. |
Điều gì có thể giúp bạn tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? Cosa ci aiuterà a rimanere sulla strada che porta alla salvezza? |
Tại sao không bắt đầu cuộc hành trình này? Perché non vi incamminate sulla strada che porta alla sapienza e alla conoscenza di Dio? |
Sáng hôm sau, cả nhóm bắt đầu cuộc hành trình. La mattina dopo, inizia il viaggio. |
(b) Điều gì giúp chúng ta tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? (b) Cosa può aiutarci a rimanere sulla strada che porta alla salvezza? |
Nó là một cuộc hành trình tuyệt vời. Un viaggio fantastico. |
Đến năm 1869, hơn 70.000 Thánh Hữu đã thực hiện một cuộc hành trình tương tự. Da allora fino al 1869 più di settantamila santi fecero un viaggio simile. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cuộc hành trình in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.