Cosa significa cung cầu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cung cầu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cung cầu in Vietnamita.
La parola cung cầu in Vietnamita significa risposta dell’offerta, domanda e offerta, Domanda e offerta, offerta e domanda, equilibrio del mercato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cung cầu
risposta dell’offerta(supply and demand) |
domanda e offerta(supply and demand) |
Domanda e offerta(supply and demand) |
offerta e domanda(supply and demand) |
equilibrio del mercato(supply and demand) |
Vedi altri esempi
Cung, cầu, cơ hội lớn. Offerta, domanda, una grossa opportunità. |
Nó phân tích cung, cầu và giá cả và cho bạn biết làn sóng cơ hội tiếp theo. Analizza domanda e offerta, e i prezzi e ti dice da dove arriveranno le prossime opportunità. |
Nó dựa trên cung cầu và giá cả, bất cứ điều gì. Dipende da offerta, domanda e prezzo, a prescindere. |
Ông muốn nói về vấn đề cung cầu sao? Vuoi parlare del problema di domanda e offerta? |
Nên, không chỉ có đạn dược quan trọng cho cuộc chiến, mà còn định luật cung cầu, giờ một băng đạn đầy giá trị bằng một mảnh đất đó. I proiettili non sono vitali solo per difenderci, ma per la legge di domanda e offerta la cartuccia è la nuova moneta corrente. |
Chỉ cần cung và cầu là đủ. và thính giả này là người mua hàng của bạn. Serviva solo offerta e domanda e questo pubblico fedele. |
Cung và cầu, anh bạn. Đệch mẹ. Domanda e offerta, amico. |
Thứ 1, lên kế hoạch dự đoán cung và cầu cho các công việc và kỹ năng khác nhau. Primo, un piano per prevedere l'offerta e la domanda di diversi lavori e diverse competenze. |
Cung giảm cầu tăng đó, Nikita. Domanda e offerta, Nikita. |
Cung và cầu nhóc ạ. Di domanda e offerta. |
Cung và cầu, đồ-đệt-mẹ. Domanda e offerta, stronza. |
Về bản chất đó là vấn đề cung và cầu, nên ta có thể giải quyết ở cả hai phía. Bene, è essenzialmente un problema sia di domanda che di offerta, così lo possiamo affrontarlo da entrambi i lati. |
Vị Tiên Tri đã nói trong lời cầu nguyện cung hiến: “Cầu xin cho ngôi nhà của Ngài được tràn đầy vinh quang của Ngài, chẳng khác chỉ một ngọn gió thổi mạnh” (GLGƯ 109:37). «Che la tua casa sia riempita», proferì il Profeta nella preghiera dedicatoria, «della tua gloria, come di un potente vento che soffia» (DeA 109:37). |
Có một sự ngắt kết nối cung cầu, với chi tiêu lượng lớn của ngành tự động trên lục địa này ngày nay, về cơ bản là trợ vốn mạng lưới nhà xuất khẩu ô tô quốc tế thay vì làm tăng trưởng công nghiệp địa phương. C'è uno squilibrio tra domanda e offerta in quanto i costruttori d'auto che investono in Africa lo fanno per finanziare una rete di esportatori invece di accrescere l'industria locale. |
7. (a) Tại sao chúng ta nên cung kính khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va? 7. (a) Perché dovremmo essere rispettosi quando parliamo a Geova in preghiera? |
Vấn đề thực sự với chuỗi cung ứng toàn cầu là nó mang tính siêu quốc gia. E il vero problena della catena di approvvigionamento mondiale è che è sovranazionale. |
Vì thế chị phải đi làm và cung cấp nhu cầu vật chất cho con cái. Dovette cominciare a lavorare per provvedere materialmente ai figli. |
Chẳng phải cha mẹ đã ‘sanh ra bạn’ và cung cấp nhu cầu cho bạn sao? Non vi hanno forse “generato” e non vi hanno provveduto il necessario? |
Đức Giê-hô-va cung cấp nhu cầu hàng ngày Tháp Canh, 1/2/2004 Geova provvede alle nostre necessità quotidiane La Torre di Guardia, 1/2/2004 |
Các lò này cung cấp 34.5% nhu cầu điện năng của toàn Nhật Bản. Questi forniscono il 34,5% dell'elettricità del paese. |
Trong khi cung thường bắn cầu vồng thì nỏ lại hay được bắn thẳng. Per distruggerli è necessario sparare missili a ripetizione oppure torneranno in vita. |
5 Mục đích chính của công ăn việc làm là cung cấp nhu cầu vật chất cho người đó. 5 Lo scopo principale del lavoro è di provvedere ai propri bisogni materiali. |
“Bạn muốn tôi phân phát Nhân quyền thông qua chuỗi cung ứng toàn cầu của tôi. "Vuoi che io garantisca i diritti umani lungo tutta la mia catena di approvvigionamento. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cung cầu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.